Đại Học Myongji Hàn Quốc – Trường Danh Tiếng Tại Seoul

Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, trường Đại học Myongji Hàn Quốc được đánh giá cực kỳ cao về chất lượng giảng dạy cùng với cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập năng động. Bên cạnh đó, trường cũng cung cấp rất nhiều loại học bổng hấp dẫn dành cho sinh viên, đặc biệt là các du học sinh ngoại quốc. Hãy cùng Du học Double H khám phá chi tiết hơn về những thông tin xoay quanh ngôi trường này nhé.

Giới thiệu về trường Đại học Myongji 

Trường Đại học Myongji hiện đang nằm trong top đầu những trường Đại học Hàn Quốc danh tiếng có tỷ lệ du học sinh Việt Nam đến theo học cao nhất khu vực. Vì sao trường Myongji lại được nhiều du học sinh ưu ái như vậy? Double H sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc này ngay sau đây.

Tổng quan về Myongji University

Trường Đại học Myongji là ngôi trường tư thục danh tiếng tại Hàn Quốc được thành lập vào năm 1948. Hiện nay, trường đang sở hữu hai cơ sở đào tạo riêng biệt là:

  • Cơ sở Seoul: Chuyên đào tạo về nhóm ngành Khoa học xã hội và Nhân văn.
  • Cơ sở Yongin: Chuyên đào tạo về nhóm ngành Khoa học tự nhiên và Nghệ thuật.

Đặc biệt, trường hiện đang liên kết với 134 trường Đại học từ 26 quốc gia khác nhau trên thế giới. Trong đó bao gồm cả những trường Đại học danh tiếng hàng đầu thế giới như: Đại học College London, Đại học George Washington, Đại học Columbia, Đại học Toronto,… Điều này tạo cơ hội cho các sinh viên theo học tại trường được tiếp cận với những nền giáo dục bậc nhất thế giới.

Thông tin trường Đại Học Myongji Hàn Quốc:

    • Tên tiếng Anh: Myongji University
    • Tên tiếng Hàn: 명지대학교
    • Năm thành lập: 1948
    • Website: mju.ac.kr
    • Cơ sở Seoul: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea.
    • Cơ sở Yongin: 116 Myeongji-ro, Nam-dong, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi, Korea.
Giới thiệu tổng quan trường Đại học Myongji Hàn Quốc
Myongji University là một trong những trường đại học khá lâu đời tại Hàn Quốc

Những điểm nổi bật về Đại học Myongji Hàn Quốc

Với quá trình dài hoạt động trong lĩnh vực đào tạo, Đại học Myongji ngày càng thu hút nhiều sinh viên đến theo học tại trường nhờ những thành tựu đặc sắc như:

  • Năm 2008, Myongji được Viện Giáo dục quốc tế quốc gia (NIED) công nhận là trường Đại học tư thục có nhiều học bổng dành cho sinh viên quốc tế nhất.
  • Trường Myongji nằm trong Top trường Đại Học Được Chứng Nhận, tức là các sinh viên Việt Nam khi nộp hồ sơ tại Hà Nội hay Thành phố Hồ Chí Mình đều cần không phải mở sổ đóng băng để được nhập học.
  • Myongji University là trường Đại học đầu tiên tại Hàn Quốc nói riêng và Châu Á nói chung thành lập Khoa Kiến trúc. Đặc biệt, khoa đã danh dự đứng thứ 2 trên thế giới với các chứng nhận như:
    • Chứng nhận hệ đào tạo 5 Năm của Hiệp hội Kiến trúc Quốc tế (UIA).
    • Chứng nhận Khoa Đào tạo Kiến trúc Mang Tầm Quốc Tế của Tổ chức Đánh giá chất lượng Kiến trúc Hàn Quốc (KAAB).
  • Trường Đại học Kinh doanh trực thuộc Myongji University là một trong 26 trường Đại học được Hiệp Hội Chứng Nhận Đào Tạo Kinh Doanh Hàn Quốc (KABEA) cấp chứng nhận Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Kinh Doanh.
  • Trường Đại học Kỹ thuật trực thuộc Myongji University được Ủy ban đào tạo Kỹ thuật Hàn Quốc (ABEEK) cấp chứng nhận Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Kỹ thuật.
  • Myongji nổi tiếng là “nhà ngôi chung” của các thần tượng Hàn Quốc đình đám, điển hình là: Baekhyun (EXO), Lee Taemin (Shinee), Park Bo Gum, Yunho (DBSK), Key (Shinee), Lee Dong Hae (Super Junior),…
Những thành tựu nổi bật của trường đại học Myongji Hàn Quốc
Đại học Myongji được công nhận là một trong những trường có chất lượng đào tạo tốt nhất Hàn Quốc

Điều kiện tuyển sinh trường Đại học Myongji Hàn Quốc

Nếu bạn đang có dự định du học Hàn Quốc tại Đại học Myongji thì sau đây là những điều kiện xét tuyển theo từng chương trình đào tạo tại trường mà bạn cần phải nắm rõ.

Điều kiện xét tuyển hệ tiếng Hàn

  • Trình độ học vấn: Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
  • Trình độ tiếng Hàn: Không yêu cầu chứng chỉ TOPIK
  • Cha mẹ của ứng viên: Không mang quốc tịch Hàn Quốc

Điều kiện xét tuyển hệ Đại học

  • Trình độ học vấn: Ứng viên đã tốt nghiệp THPT hoặc cấp học tương đương
  • Cha mẹ của ứng viên: Không mang quốc tịch Hàn Quốc
  • Trình độ ngoại ngữ:
    • Tiếng Hàn: Đạt chứng chỉ TOPIK tối thiểu cấp độ 3 hoặc đã hoàn thành cấp độ 3 của khóa học tiếng Hàn tại Viện Ngôn Ngữ tiếng của các trường Đại học Hàn Quốc.
    • Tiếng Anh: Đạt TOEFL 550, iBT 80, CBT 210, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên.

Điều kiện xét tuyển hệ Cao học

  • Trình độ học vấn: Ứng viên đã tốt nghiệp chương trình Đại học hoặc cấp học tương đương
  • Cha mẹ của ứng viên: Không mang quốc tịch Hàn Quốc
  • Trình độ ngoại ngữ:
    • Tiếng Hàn: Đạt chứng chỉ TOPIK tối thiểu cấp độ 4. Đối với khoa nghệ thuật, yêu cầu sinh viên đạt tối thiểu từ TOPIK 3
    • Tiếng Anh: Đạt TOEFL 550, iBT 80, CBT 210, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên
Điều kiện xét tuyển đại học Myongji Hàn Quốc
Từng chương trình học sẽ có điều kiện ứng tuyển khác nhau

Chương trình đào tạo và học phí trường Đại học Myongji Hàn Quốc

Trường Đại học Myongji đã tạo nên danh tiếng vượt trội của mình nhờ hệ thống giáo dục đa dạng cùng chất lượng giảng dạy hàng đầu tại Hàn Quốc. Tiếp theo, cùng Double H tìm hiểu chi tiết hơn về các chương trình đào tạo và chi phí học tập tại trường Myongji Hàn Quốc nhé.

Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Các chi phí của chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn tại Myongji:

  • Phí đăng ký: 50,000 KRW
  • Học phí tại cơ sở Seoul: 5,800,000 KRW/năm
  • Học phí tại cơ sở Yongin: 5,000,000 KRW/năm
  • Phí đưa đón: 40,000 KRW
  • Lệ phí ngân hàng: 10,000 KRW
Nội dung đào tạo
Cấp học Từ cấp 1 đến cấp 6 (từ trình độ cơ bản đến nâng cao)
Số lượng học viên Tối đa 15 sinh viên/lớp
Thời gian học 5 ngày/tuần, 10 tuần/kỳ tương ứng với 200 giờ học
Giáo trình Giáo trình trường Đại học Quốc gia Seoul

Chương trình đào tạo hệ Đại học và Cao học

Phí nhập học tại Đại học Myongji:

  • Hệ Đại học: 176,000 KRW
  • Hệ Cao học: 930,000 KRW

Chương trình đào tạo tại cơ sở Seoul

Khoa Chuyên ngành Học phí/năm (KRW)
Hệ Đại học Hệ Cao học
Nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Trung
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ả Rập học
  • Tiếng Hàn quốc tế
  • Lịch sử
  • Thông tin thư viện
  • Mỹ thuật
  • Triết học
  • Văn hóa châu Á
  • Sáng tạo nghệ thuật
3,722,000 KRW 4,686,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Kinh tế
  • Chính trị ngoại giao
  • Mầm non
3,722,000 KRW 4,686,000 KRW
  • Truyền thông đa phương tiện
Kinh doanh
  • Quản trị Kinh doanh
  • Kinh doanh quốc tế
  • Quản lý thông tin
3,753,000 KRW 4,686,000 KRW
Luật
  • Khoa Luật
3,722,000 KRW 4,686,000 KRW
Công nghệ thông tin và truyền thông
  • Thiết kế kỹ thuật số
  • Tổng hợp phần mềm
  • Thông tin & Kỹ thuật viễn thông
5,012,000 KRW 6,059,000 KRW
Chuyên ngành tự do
  • Sau khi hoàn thành 1 năm học, sinh viên bắt buộc phải chọn 1 chuyên ngành khác trong chương trình đào tạo của một trong 2 cơ sở đang theo học.
3,772,000 KRW Không có

Chương trình đào tạo tại cơ sở Yongin

Khoa Chuyên ngành Học phí/năm (KRW)
Hệ Đại học Hệ Cao học
Khoa học tự nhiên
  • Khoa Toán
  • Khoa Vật lý
  • Khoa Hóa
  • Khoa dinh dưỡng thực phẩm
  • Thông tin sinh học và khoa học sinh học
4,542,000 KRW 5,474,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hoá học
  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
  • Kỹ thuật Môi trường & Năng lượng
  • Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật Dân dụng & Môi trường
  • Kỹ thuật Giao thông
  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp và quản lý
5,012,000 KRW 6,144,000 KRW
Nghệ thuật & Thể thao
  • Khoa Thiết kế (thiết kế hình ảnh, thiết kế truyền thông, thiết kế công nghiệp, thiết kế thời trang)
5,208,000 KRW 6,144,000 KRW
  • Khoa Thể thao (công nghiệp thể thao, giáo dục thể chất)
  • Khoa Cờ vây
4,984,000 KRW
  • Khoa Âm nhạc (giọng nói, Piano, sáng tác)
5,827,000 KRW
  • Khoa Nhạc kịch, Điện ảnh
5,440,000 KRW
Kiến trúc
  • Kiến trúc (hệ 5 năm)
  • Kiến trúc truyền thống Hàn Quốc
  • Thiết kế không gian
5,440,000 KRW 6,144,000 KRW
Giáo dục chăn nuôi cơ bản
  • Sau khi hoàn thành 1 năm học, sinh viên phải chọn chuyên ngành khác ở khuôn viên Yongin.
5,012,000 KRW Không có

Chính sách học bổng Đại học Myongji Hàn Quốc

Những chính sách học bổng du học Hàn Quốc hấp dẫn dành cho sinh viên quốc tế là một trong những lý do mà Đại học Myongji trở thành ngôi trường Đại học có tỷ lệ du học sinh Việt Nam theo học đứng top đầu trong khu vực. Để hoàn thiện kế hoạch du học Đại học Myongji Hàn Quốc của bạn, đừng quên tham khảo các chính sách học bổng sau nhé!

Phân loại Điều kiện Giá trị học bổng
Dành cho sinh viên mới nhập học
  • Chưa có TOPIK
Giảm 20% học phí (được cấp dưới dạng phí sinh hoạt)
  • TOPIK 3
Giảm 40% học phí (được cấp dưới dạng phí sinh hoạt)
  • TOPIK 4
Giảm 60% học phí (40% được cấp dưới dạng người nước ngoài và 20% được cấp dưới dạng phí sinh hoạt)
  • TOPIK 5
Giảm 70% học phí (40% được cấp dưới dạng người nước ngoài và 30% được cấp dưới dạng phí sinh hoạt)
  • TOPIK 6
Giảm 80% học phí (40% được cấp dưới dạng người nước ngoài và 40% được cấp dưới dạng phí sinh hoạt)
Dành cho sinh viên đang theo học tại trường
  • GPA > 2.5 (C+)
Giảm 20% học phí (được cấp dưới dạng phí sinh hoạt)
  • GPA > 3.0 (B)
Giảm 40% học phí (được cấp dưới dạng người nước ngoài hoặc miễn giảm trước học phí)
  • GPA > 3.5 (B+)
Giảm 50% học phí (được cấp dưới dạng người nước ngoài hoặc miễn giảm trước học phí)
  • GPA > 4.0 (A)
Miễn 100% học phí (được cấp dưới dạng người nước ngoài hoặc miễn giảm trước học phí)
Khích lệ thành tích TOPIK
  • Sinh viên mới sau khi nhập học đạt trình độ TOPIK 4 trở lên.
  • Thời hạn: xét đến học kỳ 1 của năm 4.
  • Không bao gồm các sinh viên đạt được cấp TOPIK giống với những kỳ thi trước.
300,000 KRW
Học bổng đặc biệt
  • Cấp học bổng khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ tiếng hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường từ ít nhất 1 học kỳ trở lên.
800,000 KRW

Hệ thống ký túc xá của Đại học Myongji

Đại học Myongji có hệ thống ký túc xá hiện đại, đáp ứng được hầu hết các nhu cầu cần thiết của sinh viên. Trường có 2 hệ thống ký túc xá tương ứng với các cơ sở. Đặc biệt, mỗi phòng ký túc xá đều được trang bị đầy đủ các tiện nghi bao gồm giường, tủ, bàn học, ghế, máy lạnh, internet, tủ lạnh, nhà vệ sinh,…

Cơ sở Loại phòng Chi phí/kỳ (KRW)
Seoul (không bao gồm chi phí ăn uống) 2 người 1,318,000 KRW
4 người 982,000 KRW
Yongin (đã bao gồm 50 bữa ăn) 2 người 1,321,000 KRW
4 người 857,000 KRW
Hệ thống ký túc xá đại học Myongji
Hệ thống ký túc xá đại học Myongji hiện đại và tiện nghi

Đơn vị tư vấn du học Đại học Myongji Hàn Quốc uy tín

Nếu bạn đang có ý định du học tại trường Đại học Myongji Hàn Quốc, Double H sẽ là một đơn vị đồng hành xuất sắc dành cho bạn. Chúng tôi tự tin có thể giúp các bạn thực hiện ước mơ du học Hàn Quốc của mình một cách thuận lợi và thành công nhất. Bằng chứng rõ nhất là chúng tôi đã thực hiện điều đó với hơn hàng nghìn học sinh Việt Nam trong suốt gần 10 phát triển của mình.

Double H tự hào là một trong những trung tâm tư vấn du học Hàn Quốc uy tín và là đại diện tuyển sinh chính thức của Đại học Myongji tại Việt Nam trong suốt nhiều năm vừa qua. Với vai trò này, chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ những thông tin về trường cũng như hỗ trợ bạn trong việc hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ du học và đồng hành cùng bạn trong suốt quá trình học tập tại trường. Hơn hết, khi đến với Double H, bạn sẽ không còn phải phân vân về các ngành học vì đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ giúp bạn định hướng ngành học phù hợp nhất với nhu cầu và sở thích của mình.

Tư vấn du học Myongji University
Tư vấn du học Đại học Myongji Hàn Quốc tại Double H

Như vậy, Double H đã tổng hợp cho bạn những thông tin chi tiết về trường Đại học Myongji Hàn Quốc trong bài viết trên. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho kế hoạch du học Hàn Quốc sắp tới của bạn.

 

TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC DOUBLE H

  • VP Hà Nội: Lô CC3A KĐT Mỹ Đình II, P. Mỹ Đình 2, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội. Điện thoại: 0852.060.555. Email: doubleh.edu @gmail.com
  • VP Phú Thọ: 1898, Đường Hùng Vương, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  Điện thoại: 0947.719.869  Email: haodoubleh@gmail.com
  • VP Thái Bình: Lô LK02-27, Đường Kỳ Đồng, Xã Phú Xuân, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
  • Chi nhánh Nghệ An: Tầng 2 Toà nhà Mai Linh, số 68 Đại Lộ Lê – Nin, phường Nghi Phú, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
  • Văn phòng Bình Định:168 Nguyễn Thị Định, Phường Nguyễn Văn Cừ, TP. Quy Nhơn,tỉnh Bình Định
  • Văn phòng Hàn Quốc: #1702-1, 118, Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Văn phòng Úc: Tầng 5, 136 đường Chalmers, Surry Hills, NSW, Úc
  • Websitehttps://duhocdoubleh.edu.vn/
  • Fanpage:
  • https://www.facebook.com/duhocdoubleh
  • https://www.facebook.com/duhocquoctedoubleh
  • Tiktok:
  • https://www.tiktok.com/@doublehduhochanquoc
  • https://www.tiktok.com/@doublehaus