Trường Top 1-2-3 Hàn Quốc Là Như Thế Nào?

Trường Top 1-2-3 được nhắc nhiều khi tìm hiểu thông tin về du học Hàn Quốc. Từ năm 2020 trở về trước cũng có 3 loại trường là: Trường top 1% (trường visa thẳng) và các trường phỏng vấn (trường chứng nhận) và các trường Hàn bị hạn chế visa. Nhưng 3 loại trường này không được gọi là: trường top 1 – top 2 – top 3 như bây giờ. Thông tin cụ thể, Du học Double H sẽ chia sẻ để các bậc phụ huynh và học sinh hiểu rõ về 3 top trường này.

Trường đại học, cao đẳng Hàn được chia thành 3 Top

Từ năm 2019 trở về trước trường đại học hàn quốc được chia ra 3 top trường: Trường top 1% (trường visa thẳng) và các trường phỏng vấn (trường chứng nhận) và các trường Hàn bị hạn chế ra visa.

Nhưng từ 01/01/2020 cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc và Đại Sứ Quán Hàn Quốc chia thành 3 loại trường chính là trường top 1 – Top 2 – Top 3 cùng với đó là các trường bị hạn chế cấp visa.

 

truong-top-1-2-3-han-quoc-1

 

Trường top 1 Hàn Quốc

Theo cách nghĩ sai lầm của mọi người trường top là trường đứng thứ 1, nhưng thực tế lại không phải vậy. Trường top 1 được phân loại với mục đích tập hợp các trường có tỷ lệ du học sinh quốc tế bỏ trốn dưới 1%/1 năm (Trước đây hay còn gọi là trường visa thẳng).

Trường top 1 lại được chia thành 2 loại: Trường top ra mã code visa và trường top thư mời. Các trường nằm trong top 1 thường sẽ biến động theo từng năm nên các bậc phụ huynh và học sinh hãy theo dõi Double H để cập nhật thông tin nhé.

Trong đó trường top 1 xin cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc ra mã code visa thì thời điểm đó trường có số học sinh bỏ trốn dưới 1%. Song nếu tỷ lệ bỏ trốn thời điểm xin visa của trường trên 1% thì cục sẽ không cấp code visa thay vào sẽ cấp thư mời.

Đồng nghĩa với trường hợp này khi sinh viên xin visa học ở những ngôi trường này thì phải phỏng vấn trực tiếp tại đại sứ quán.

Theo đáng giá trong các loại trường top 1 – top 2 – top 3 thì trường top 1 thường sẽ khó đi hơn nếu trường chỉ được cấp thư mời. Việc phỏng vấn trực tiếp đại sứ quán rất khó. Theo thống kế năm 2019 tỷ lệ trượt visa lên con số kỷ lục gần như 98%. Ngoài ra hiện tại trên thực tế trường top 1 được cấp mã code visa hiện tại còn 5-7 trường, việc cạnh tranh tỷ lệ vô cùng cao.

Danh sách các trường Top 1 năm 2024

Phân loại  STT Tên trường Tiếng HÀn Tên Trường Tiếng Việt  Tên trường Tiếng Anh
TOP 1
Top 1- Trường ĐH (15 trường) 1 건국대학교 Đại học Konkuk Konkuk University
2 경북대학교 Đại học Kyungpook Kyungpook National University
3 계명대학교 Đại học Keimyung Keimyung University
4  덕성여자대학교 ĐH Nữ sinh Duksung Deoksung Women’s University
5 동국대학교 ĐH Dongkuk – (Dongguk) Dongguk University
6 부산대학교 ĐH Quốc Gia Busan (Pusan) Pusan National University
7  서울신학대학교 ĐH Quốc gia Seoul Shinhak Seoul Theological University
8 서울시립대학교 ĐH Seoul Sirip Seoul Sirip  University
9 서경대학교 ĐH Seokyung Seokyung University
10 성신여
자대학교
ĐH Nữ sinh Seongshin( sungshin) Sungshin Women’s University
11 이화여자대학교 ĐH Nữ sinh Ewha Ewha Womans University
12 중앙대학교 ĐH Chung Ang Chung-Ang University
13 포항공과대학교 Trường khoa học Pohang Pohang University of Technology
14 한양대학
ĐH Hanyang Hanyang University
15 홍익대학교 ĐH Honggik Hongik University
Top 1 – sau ĐH    (3 trường) 1 과학기술연합대학원대학교 Trường cao học liên hiệp KH kĩ thuật Graduate School of Science and Technology
2 국립암센터국제암대학원대학교 Trường cao học ung thư quốc tế Trung tâm ung thư quốc gia National Cancer Center International College of Cancer
3 한국개
발연구원국제정책대학원대학교
Trường cao học chính sách quốc tế cảu viện nghiên cứu ptrien  HQ Graduate School of International Policy, Korea Development Institute

Trường Top 1 nếu không ra mã code mà ra thư mời thì vẫn cần phỏng vấn Đại sứ quán Hàn Quốc giống như các trường Top 2. Thế nên, các em học sinh hãy xem kỹ thông tin trước khi dự tuyển vào trường, đồng thời hãy học thật tốt tiếng Hàn để có thể chủ động tốt khi nộp hồ sơ xin visa du học Hàn Quốc nhé. Du học Double H là đối tác tuyển sinh của rất nhiều trường Top 1 uy tín. Hãy để chúng tôi hỗ trợ, đồng hành cùng các bạn học sinh nhé.

 

truong-top-1-2-3-han-quoc-2

 

Trường top 2 Hàn Quốc

Trường top 2 trước đây được gọi là trường thường chứng nhận hay có tên khác là trường xác thực. Trong những năm trước đây cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn chứng nhận trường này có tỷ lệ du học sinh quốc tế bỏ trốn cao hơn 1% dưới 10%.

Trường ĐH (108 trường) 1 가천대학교 Đại học Gachon Gachon University
2 가톨릭대학교 Đại học Catholic Catholic University
3 강릉원주대학교 Đại học Gangneung Wonju Gangneung Wonju University
4 강원대학교 Đại học Quốc gia Kangwon Kangwon National University
5 건국대학교 Đại học Konkuk Konkuk University
6 건국대학교
(글로컬)
Đại học Konkuk Konkuk University (Glocal)
7  건양대학교 Đại học Konyang Konyang University
8 경남대학교 Đại học Kyungnam Kyungnam University
9 경북대학교 Đại học Quốc gia Kyungpook Kyungpook National University
10 경상국립대학교 Đại học Quốc gia Gyeongsang Gyeongsang National University
11 경성대학교 Cao đẳng Đại học Kyungsung Kyungsung University College
12 경운
대학교
Đại học Kyungwoon Kyungwoon University
13 경일대학교 Đại học Kyungil Kyungil University
14 경희대학교 Đại học Kyunghee Kyung Hee University
15 계명대학교 Đại học Keimyung Keimyung University
16 고려대학교 Đại học Hàn Quốc Korea University
17 고려대학교(세종 Đại học Hàn Quốc (Sejong) Korea University (Sejong)
18 광운
대학교
Đại học Kwangwoon Kwangwoon University
19 광주과학기술원 Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju Gwangju Institute of Science and Technology
20  광주대학교 Đại học Quốc gia Gwangju Gwangju National University
21 국민대학교 Đại học Kookmin Kookmin University
22 군산대학교 Đại học Gunsan Gunsan University
23 김천대학교 Đại học Gimcheon Gimcheon University
24 나사렛
대학교
Đại học Nasarene Nasaret University
25 남서울대학교 Đại học Nam Seoul Namseoul University
26 단국대학교 Đại học Dankook Dankook University
27 대구가톨릭대학교 Đại học Công giáo Daegu Daegu Catholic University
28 대구한의대학교 Đại học Y Đông y Daegu Daegu Oriental Medical University
29 대전대학교 Đại học Daejeon Daejeon University
30 덕성여자대학교 Đại học Nữ sinh Deoksung Deoksung Women’s University
31 동국대학교 Đại học Dongguk Dongguk University
32 동국대학교(WISE), Đại học Dongguk (WISE), Dongguk University (WISE),
33 동명대학교 Đại học Dongmyeong Dongmyeong University
34 동서대학교 Đại học Dongseo Dongseo University
35 동신
대학교
Đại học Dongshin Dongshin University
36 동아대학교 Đại học Dong-A Dong-A University
37 동의대학교 Đại học Dongui Dongui University
38 명지대학교 Đại học Myongji Myongji University
39 목원대학교 Đại học Mokwon Mokwon University
40 배재대학교 Đại học Paichai Pai Chai University
41 백석대학교 Đại học Baekseok Baekseok University
42 부경대학교 Đại học Quốc gia Pukyong Pukyong National University
43 부산대학교 Đại học Quốc gia Pusan Pusan National University
44 부산외국어대학교 Đại học Ngoại ngữ Quốc gia Pusan Pusan National University of Foreign Studies
45 서강대학교 Đại học Sogang Sogang University
46 서경대학교 Đại học Seokyung Seokyung University
47 서울과학기술
대학교
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Seoul National University of Science and Technology
48 서울대학교 Đại học Quốc gia Seoul Seoul National University
49 서울시립대학교 Đại học Seoul University of Seoul
50 서울신학대학교 Đại học Thần học Seoul Seoul Theological University
51 서울여자대학교 Đại học Nữ sinh Seoul Seoul Women’s University
52 선문대학교 Đại học Sunmoon Sunmoon University
53 성결대학교 Đại học Sungkyul Sungkyul University
54 성균관대학교 Đại học Sungkyunkwan Sungkyunkwan University
55 성신여자대학교 Đại học Nữ sinh Sungshin Sungshin Women’s University
56  세명대학교 Đại học Semyung Semyung University
57 세종대학교 Đại học Sejong Sejong University
58 숙명여자대학교 Đại học Nữ sinh Sookmyung Sookmyung Women’s University
59 순천향대학교, Đại học Soonchunhyang, Soonchunhyang University,
60 숭실대학교 Đại học Soongsil Soongsil University
61 신라대학교 Đại học Silla Silla University
62 신한대학교 Đại học Shinhan Shinhan University
63 아주대학교 Đại học Ajou Ajou University
64 안동대학교 Đại học Andong Andong University
65 안양
대학교,
Đại học Anyang Anyang University
66 연세대학교 Đại học Yonsei Yonsei University
67 연세대학교(미래) Đại học Yonsei (Tương lai) Yonsei University (Future)
68 영남대학교 Đại học Yeungnam Yeungnam University
69 영산대학교 Đại học Yeongsan Yeongsan University
70 우석대학교 Đại học Wooseok Wooseok University
71 우송
대학교
Đại học Woosong Woosong University
72 울산과학기술원 Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan Ulsan Institute of Science and Technology
73 울산대학교 Đại học Ulsan Ulsan University
74 원광대학교 Đại học Wonkwang Wonkwang University
75 이화여자대학교 Đại học Nữ sinh Ewha. Ewha Womans University
76 인제대학교 Đại học Inje Inje University
77 인천대학교 Đại học Quốc gia Incheon Incheon National University
78 인하대학교 Đại học Inha Inha University
79 전남대학교 Đại học Quốc gia Chonnam Chonnam National University
80 전북대학교 Đại học Quốc gia Chonbuk Chonbuk National University
81 제주대학교 Đại học Quốc gia Jeju Jeju National University
82 중부대학교 Đại học Jungbu Jungbu University
83 중앙
대학교
Đại học Chung Ang Chung Ang University
84  창원대학교 Đại học Changwon Changwon University
85 청주대학교 Đại học Cheongju Cheongju University
86  충남대학교 Đại học Quốc gia Chungnam Chungnam National University
87 충북대학교 Đại học Quốc gia Chungbuk Chungbuk National University
88 포항공과대학교 Đại học Công nghệ Pohang Pohang University of Technology
89 한국공학
대학교
“Viện Kỹ thuật Hàn Quốc” “Korea Institute of Engineering”
90 한국과학기술원 Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc Korea Institute of Science and Technology
91 한국교원대학교 Đại học Giáo dục Quốc gia Hàn Quốc Korea National University of Education
92 한국교통대학교 Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc Korea National University of Transportation
93 한국기술교육대학교 Đại học Giáo dục và Công nghệ Quốc gia Hàn Quốc Korea National University of Technology and Education
94 한국외국어대학교 Đại học Ngoại ngữ Hankuk Hankuk University of Foreign Studies
95 한국항공대학교 Hãng hàng không quốc gia Hàn Quốc đại học Korea National Aeronautics University
96 한국해양대학교 Đại học Hàng hải Hàn Quốc Korea Maritime University
97 한남대학교 Đại học Hannam Hannam University
98 한동대학교 Đại học Handong Handong University
99 한림
대학교
Đại học Hallim Hallim University
100  한밭대학교 Đại học Hanbat Hanbat University
101 한서대학교 Đại học Hanseo Hanseo University
102 한성대학교 Đại học Hansung Hansung University
103 한세대학교 Đại học Hanse Hanse University
104 한양대학교 Đại học Hanyang Hanyang University
105 한양대학교
(ERICA)
Đại học Hanyang (ERICA) Hanyang University (ERICA)
106 호남대학교 Đại học Honam Honam University
107 호서대학교 Đại học Hoseo Hoseo University
108 홍익대학교 Đại học Hongik Hongik University
CAO ĐẲNG (12 TRƯỜNG) 1 거제대학교 Đại học Geoje Geoje University
2 경복대학교 Đại học Kyungbok Kyungbok University
3 구미대학교 Đại học Gumi Gumi University
4 부천대학교 Đại học Bucheon Bucheon University
5 서울예술대학교 Đại học Nghệ thuật Quốc gia Seoul Seoul National University of the Arts
6 영진전문
대학교
Đại học Youngjin Youngjin College
7 오산대학교 Đại học Osan Osan University
8 용인예술과학대학교 Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin Yongin University of Arts and Sciences
9 울산과학대학교 Đại học Khoa học Quốc gia Ulsan Ulsan National University of Science
10 인하공업전문대학교 Đại học Công nghệ Inha Inha University of Technology
11 전주비전대학교 Đại học Tầm nhìn Jeonju Jeonju Vision University
12 한국영상대학교 Đại học Điện ảnh Hàn Quốc Korea University of Motion Pictures
SAU ĐẠI HỌC(14 TRƯỜNG) 1 개신대학원대학교 Cao học Khoa học Gaeshin Gaeshin Graduate School of Science
2 과학기술연합대학원대학교 Cao học Khoa học và Công nghệ Graduate School of Science and Technology
3 국립암센터국제암대학원대학교 Trường Cao đẳng Ung thư Quốc tế Trung tâm Ung thư Quốc gia National Cancer Center International College of Cancer
4 국제언어대학원대학교 Cao học Ngôn ngữ Quốc tế Graduate School of International Languages
5 서울과학종합대학원대학교 Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Seoul National University of Science and Technology
6 서울미디어대학원대학교 Trường Cao học Truyền thông Seoul Seoul Graduate School of Media
7 서울외국어대학원대학교 Trường Cao học Ngoại ngữ Seoul Seoul Graduate School of Foreign Studies
8 선학유피대학원대학교 Trường Cao học Sunhak UPL Sunhak UPL Graduate School
9 예명대학원대학교 Đại học danh dự sau đại học Honorary Graduate University
10 온석대학원
대학교
Đại học Onseok Onseok University College
11 한국개발연구원국제정책대학원대학교 Trường Cao học Chính sách Quốc tế, Viện Phát triển Hàn Quốc Graduate School of International Policy, Korea Development Institute
12 한국전력국제원자력대학원대학교 Trường Cao học Năng lượng Nguyên tử Quốc tế KEPCO KEPCO Graduate School of International Atomic Energy
13 한국학대학원 Trường Cao học Nghiên cứu Hàn Quốc Graduate School of Korean Studies
14 횃불트리니티신학대학원대학교 “Trường Cao học Thần học Hawl Trinity “Hawl Trinity Graduate School of Theology
TOP 2 – D41
ĐẠI HỌC (85 TRƯỜNG) 1 가천대학교 Đại học Gachon Gachon University
2  가톨릭대학교 Đại học Catholic Catholic University
3 강릉원주대학교 Đại học Gangneung Wonju Gangneung Wonju University
4 강원대학교 Đại học Quốc gia Kangwon Kangwon National University
5 건국대학교 Đại học Konkuk Konkuk University
6 건양
대학교
Đại học Konyang Konyang University
7 경남대학교 Đại học Kyungnam Kyungnam University
8 경북대학교 Đại học Quốc gia Kyungpook Kyungpook National University
9 경상국립대학교 Đại học Quốc gia Gyeongsang Gyeongsang National University
10 경성대학교 Cao đẳng Đại học Kyungsung Kyungsung University College
11 경일대학교 Đại học Kyungil Kyungil University
12 경희대학교 Đại học Kyunghee Kyung Hee University
13 계명대학교 Đại học Keimyung Keimyung University
14 고려대학교 Đại học Korea Korea University
15 고려대학교(세종) Đại học Hàn Quốc (Sejong) Korea University (Sejong)
16 광운대학교 Đại học Kwangwoon Kwangwoon University
17 광주
대학교
Đại học Gwangju Gwangju University
18 국민대학교 Đại học Kookmin Kookmin University
19 김천대학교 Đại học Gimcheon Gimcheon University
20 나사렛대학교 Đại học Nazarene University of Nazarene
21 남서울대학교 Đại học Nam Seoul Namseoul University
22 단국대학교 Đại học Dankook Dankook University
23 대구가톨릭대학교 Đại học Công giáo Daegu Daegu Catholic University
24 대구한의대학교 Đại học Y Đông y Daegu Daegu Oriental Medical University
25 대전대학교 Đại học Daejeon Daejeon University
26 덕성여자대학교 Đại học Nữ sinh Deoksung Deoksung Women’s University
27 동국대학교 Đại học Dongguk Dongguk University
28 동국대학교(WISE), Đại học Dongguk (WISE) Dongguk University (WISE)
29 동서대학교 Đại học Dongseo Dongseo University
30 동신대학교 Đại học Dongshin Dongshin University
31 동아대학교 Đại học Dong-A Dong-A University
32 명지대학교 Đại học Myongji Myongji University
33 목원
대학교
Đại học Mokwon Mokwon University
34 배재대학교 Đại học Paichai Pai Chai University
35 백석대학교 Đại học Baekseok Baekseok University
36 부경대학교 Đại học Quốc gia Pukyong Pukyong National University
37 부산대학교 Đại học Quốc gia Pusan Pusan National University
38  부산외국어대학교 Đại học Ngoại ngữ Quốc gia Pusan Pusan National University of Foreign Studies
39 서강대학교 Đại học Sogang Sogang University
40 서경대학교 Đại học Seokyung Seokyung University
41 서울과학기술대학교 Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Seoul National University of Science and Technology
42 서울대학교 Đại học Quốc gia Seoul Seoul National University
43 서울시립대학교 Đại học Seoul Sirip University of Seoul
44 서울신학대학교 Đại học Thần học Seoul Seoul Theological University
45 서울여자대학교 Đại học Nữ sinh Seoul Seoul Women’s University
46 선문대학교 Đại học Sunmoon Sunmoon University
47 성결대학교 Đại học Sungkyul Sungkyul University
48 성균관대학교 Đại học Sungkyunkwan Sungkyunkwan University
49 성신여자대학교 Đại học Nữ sinh Sungshin Sungshin Women’s University
50 세명대학교 Đại học Semyung Semyung University
51 세종대학교 Đại học Sejong Sejong University
52 숙명여자대학교 Đại học Nữ sinh Sookmyung Sookmyung Women’s University
53 숭실대학교 Đại học Soongsil Soongsil University
54 신라
대학교
Đại học Silla Silla University
55  신한대학교 Đại học Shinhan Shinhan University
56 아주대학교 Đại học Ajou Ajou University
57 연세대학교 Đại học Yonsei Yonsei University
58 연세대학교(미래 Đại học Yonsei (Tương lai) Yonsei University (Future)
59 영남대학교 Đại học Youngnam Yeungnam University
60 영산대학교 Đại học Yeongsan Yeongsan University
61 우송대학교 Đại học Woosong Woosong University
62 이화여자대학교 Đại học Nữ sinh Ewha. Ewha Womans University
63 인제대학교 Đại học Inje Inje University
64 인천대학교 Đại học Quốc gia Incheon Incheon National University
65 인하대학교 Đại học Inha Inha University
66 전남대학교 Đại học Quốc gia Chonnam Chonnam National University
67 전북대학교 Đại học Quốc gia Chonbuk Chonbuk National University
68 제주대학교 Đại học Quốc gia Jeju Jeju National University
69 중부대학교 Đại học Jungbu Jungbu University
70  중앙대학교 Đại học Chung-Ang Chung-Ang University
71 청주대학교 Đại học Cheongju Cheongju University
72 충남대학교 Đại học Quốc gia Chungnam Chungnam National University
73  충북대학교 Đại học Quốc gia Chungbuk Chungbuk National University
74 한국공학대학교 Đại học Kỹ thuật Quốc gia Hàn Quốc Korea National University of Engineering
75  한국외국어대학교 Đại học Ngoại ngữ Hankuk Hankuk University of Foreign Studies
76 한국해양대학교, Đại học Hàng hải Hàn Quốc, Korea Maritime University,
77 한남대학교 Đại học Hannam Hannam University
78 한밭대학교 Đại học Hanbat Hanbat University
79 한서대학교 Đại học Hanseo Hanseo University
80 한성대학교 Đại học Hansung Hansung University
81 한양대학교 Đại học Hanyang Hanyang University
82 한양대학교
(ERICA)
Đại học Hanyang (ERICA) Hanyang University (ERICA)
83 호남대학교 Đại học Honam Honam University
84 호서대학교 Đại học Hoseo Hoseo University
85 홍익대학교 Đại học Hongik Hongik University
CAO ĐẲNG (4 TRƯỜNG) 1 경복대학교 Đại học Kyungbok Kyungbok University
2 부천대학교 Đại học Bucheon Bucheon University
3 영진전문대학교, Đại học Youngjin, Youngjin University,
4 울산과학대학교 Đại học Khoa học Quốc gia Ulsan Ulsan National University of Science
SAU ĐẠI HỌC 1 선학유피대학원대학교 Trường Cao học Sunhak UPL Sunhak UPL Graduate School

truong-top-1-2-3-han-quoc-3

Trường top 3 Hàn Quốc

Trường top 3 là các trường có tỉ lệ du học sinh bỏ trốn năm trước cao hơn 10 %. Do tình trạng du học sinh bỏ trốn ở các ngôi trường này cao kỷ lục vì vậy 01/01/2020 đã có luật mới du học: Du học sinh Quốc tế đi trường top 3 phải ra ngân hàng Hàn Quốc ở Việt Nam mở một sổ tài khoản K-study và đóng vào số tiền là 8.000.000 KRW hoặc 10.000.000 KRW, để cục lấy căn cứ cấp code visa.

Sổ 8.000.000 KRW hoặc 10.000.000 KRW này, các du học sinh sẽ được nhận lại sau khi sang học tập tại Hàn Quốc. Sau 6 tháng ngân hàng Hàn trả lại 4.000.000 KRW hoặc 5.000.000 KRW và 1 năm du học sinh sẽ trả hết số tiền mở sổ, nếu sinh viên bỏ trốn trước 1 năm ngân hàng sẽ không hoàn trả số tiền đó.

Việc đóng băng sổ 8.000.000 KRW hoặc 10.000.000 KRW chống trốn nên hầu hết các trường Hàn chỉ thu học phí 6 tháng và giảm một số khoản phí khác. Ngoài ra điều kiện để đi những ngôi trường này cũng đơn giản hơn nhiều.

Chú ý:  Tất cả các trường không có trong danh sách trường top 1- Top 2 và trường hạn chế cấp visa đều thuộc trường top 3.

Hiện nay trường top 3 là loại trường đi nhanh nhất và dễ dàng nhất nếu các bạn có điều kiện về tài chính đặt cọc chống trốn 8.000.000 KRW hoặc 10.000.000 KRW.

Danh sách các trường hạn chế cấp visa

ĐẠI HỌC (13 TRƯỜNG) 1 순천향대학교 Đại học Soonchunhyang Soonchunhyang University
2 금오공과대학교 Viện Công nghệ Quốc gia Kumoh Kumoh National Institute of Technology
3 동의대학교 Đại học Dongui Dongui University
4 용인대학교 Đại học Yongin Yongin University
5 동덕여자
대학교
“Trường Đại học Nữ sinh Dongduk” “Dongduk Women’s University”
6 목포대학교 Đại học Quốc gia Mokpo Mokpo National University
7 상지대학교 Đại học Sangji Sangji University
8 예원예술대학교 Đại học Nghệ thuật Yewon Yewon University of the Arts
9 유원대학교 Đại học Yuwon Yuwon University
10
원대학교
“Đại học Changwon” “Changwon University”
11 초당대학교 Đại học Chodang Chodang University
12 한라대학교 Đại học Halla Halla University
13 총신대학교 Đại học Chongshin Chongshin University
CAO ĐẲNG (6 TRƯỜNG) 1 대구보건대학교 Đại học Y tế Daegu Daegu Health University
2 동원과학기술대학교 Đại học Khoa học và Công nghệ Dongwon Dongwon University of Science and Technology
3  계명문화대학교 Cao đẳng Văn hóa Keimyung Keimyung College of Culture
4 청암대학교 Đại học Cheongam Cheongam University
5 가톨릭상지대학교 Đại học Công giáo Sangji Catholic Sangji University
6 경북과학대학교 Đại học Khoa học Quốc gia Kyungpook Kyungpook National University of Science
SAU ĐẠI HỌC (1 trường) 1 국제법률경영대학원대학교 Trường Luật và Quản lý Quốc tế International School of Law and Management

Double H – Đơn vị chuyên hỗ trợ tư vấn du học trường Top 1-2-3

Bạn đang có ý định du học Hàn Quốc nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Bạn lo lắng về chi phí, hồ sơ, thông tin về trường Top 1-2-3 Hàn Quốc và các vấn đề khác liên quan đến việc du học? Bạn muốn tìm một đơn vị tư vấn du học uy tín và chuyên nghiệp để giúp bạn thực hiện ước mơ du học của mình? Hãy để Double H đồng hành cùng bạn.

Double H tự hào là công ty tư vấn du học Hàn Quốc uy tín hàng đầu tại Việt Nam với gần 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Chúng tôi sở hữu đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm và nhiệt tình, luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn toàn diện từ những bước đầu tiên cho đến khi bạn hoàn thành kế hoạch du học.

Hơn hết, Double H đã xây dựng mối quan hệ vững chắc với nhiều trường học và cơ sở giáo dục uy tín tại Hàn Quốc, chúng tôi tự tin sẽ giúp bạn tìm được chương trình du học phù hợp với mong muốn và khả năng của mình.

Double H hy vọng những nội dung về trường Top 1-2-3 Hàn Quốc  vừa được chia sẻ trên đây sẽ mang đến bạn những thông tin bổ ích. Nếu bạn vẫn còn các câu hỏi về du học Hàn Quốc cần được giải đáp, hãy liên hệ với chúng tôi qua thông tin dưới đây để được tư vấn một cách nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí.

 

TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC DOUBLE H

  • Trụ sở Phú Thọ: 1898, Đường Hùng Vương, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  Điện thoại: 0852.060.555 Email: doubleh.edu @gmail.com
  • Chi nhánh Hà Nội: Lô CC3A KĐT Mỹ Đình II, P. Mỹ Đình 2, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • VP Thái Bình: Lô LK02-27, Đường Kỳ Đồng, Xã Phú Xuân, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
  • Chi nhánh Nghệ An: Tầng 2 Toà nhà Mai Linh, số 68 Đại Lộ Lê – Nin, phường Nghi Phú, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
  • Văn phòng Bình Định:168 Nguyễn Thị Định, Phường Nguyễn Văn Cừ, TP. Quy Nhơn,tỉnh Bình Định
  • Văn phòng Hàn Quốc: #1702-1, 118, Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Văn phòng Úc: Tầng 5, 136 đường Chalmers, Surry Hills, NSW, Úc
  • Websitehttps://duhocdoubleh.edu.vn/
  • Fanpage:
  • https://www.facebook.com/duhocdoubleh
  • https://www.facebook.com/duhocquoctedoubleh
  • Tiktok:
  • https://www.tiktok.com/@doublehduhochanquoc
  • https://www.tiktok.com/@doublehaus