Trường Top 1-2-3 được nhắc nhiều khi tìm hiểu thông tin về du học Hàn Quốc. Từ năm 2020 trở về trước cũng có 3 loại trường là: Trường top 1% (trường visa thẳng) và các trường phỏng vấn (trường chứng nhận) và các trường Hàn bị hạn chế visa. Nhưng 3 loại trường này không được gọi là: trường top 1 – top 2 – top 3 như bây giờ. Thông tin cụ thể, Du học Double H sẽ chia sẻ để các bậc phụ huynh và học sinh hiểu rõ về 3 top trường này.
Trường đại học, cao đẳng Hàn được chia thành 3 Top
Từ năm 2019 trở về trước trường đại học hàn quốc được chia ra 3 top trường: Trường top 1% (trường visa thẳng) và các trường phỏng vấn (trường chứng nhận) và các trường Hàn bị hạn chế ra visa.
Nhưng từ 01/01/2020 cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc và Đại Sứ Quán Hàn Quốc chia thành 3 loại trường chính là trường top 1 – Top 2 – Top 3 cùng với đó là các trường bị hạn chế cấp visa.
Trường top 1 Hàn Quốc
Theo cách nghĩ sai lầm của mọi người trường top là trường đứng thứ 1, nhưng thực tế lại không phải vậy. Trường top 1 được phân loại với mục đích tập hợp các trường có tỷ lệ du học sinh quốc tế bỏ trốn dưới 1%/1 năm (Trước đây hay còn gọi là trường visa thẳng).
Trường top 1 lại được chia thành 2 loại: Trường top ra mã code visa và trường top thư mời. Các trường nằm trong top 1 thường sẽ biến động theo từng năm nên các bậc phụ huynh và học sinh hãy theo dõi Double H để cập nhật thông tin nhé.
Trong đó trường top 1 xin cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc ra mã code visa thì thời điểm đó trường có số học sinh bỏ trốn dưới 1%. Song nếu tỷ lệ bỏ trốn thời điểm xin visa của trường trên 1% thì cục sẽ không cấp code visa thay vào sẽ cấp thư mời.
Đồng nghĩa với trường hợp này khi sinh viên xin visa học ở những ngôi trường này thì phải phỏng vấn trực tiếp tại đại sứ quán.
Theo đáng giá trong các loại trường top 1 – top 2 – top 3 thì trường top 1 thường sẽ khó đi hơn nếu trường chỉ được cấp thư mời. Việc phỏng vấn trực tiếp đại sứ quán rất khó. Theo thống kế năm 2019 tỷ lệ trượt visa lên con số kỷ lục gần như 98%. Ngoài ra hiện tại trên thực tế trường top 1 được cấp mã code visa hiện tại còn 5-7 trường, việc cạnh tranh tỷ lệ vô cùng cao.
Danh sách các trường Top 1 năm 2024
Phân loại | STT | Tên trường Tiếng HÀn | Tên Trường Tiếng Việt | Tên trường Tiếng Anh |
TOP 1 | ||||
Top 1- Trường ĐH (15 trường) | 1 | 건국대학교 | Đại học Konkuk | Konkuk University |
2 | 경북대학교 | Đại học Kyungpook | Kyungpook National University | |
3 | 계명대학교 | Đại học Keimyung | Keimyung University | |
4 | 덕성여자대학교 | ĐH Nữ sinh Duksung | Deoksung Women’s University | |
5 | 동국대학교 | ĐH Dongkuk – (Dongguk) | Dongguk University | |
6 | 부산대학교 | ĐH Quốc Gia Busan (Pusan) | Pusan National University | |
7 | 서울신학대학교 | ĐH Quốc gia Seoul Shinhak | Seoul Theological University | |
8 | 서울시립대학교 | ĐH Seoul Sirip | Seoul Sirip University | |
9 | 서경대학교 | ĐH Seokyung | Seokyung University | |
10 | 성신여 자대학교 |
ĐH Nữ sinh Seongshin( sungshin) | Sungshin Women’s University | |
11 | 이화여자대학교 | ĐH Nữ sinh Ewha | Ewha Womans University | |
12 | 중앙대학교 | ĐH Chung Ang | Chung-Ang University | |
13 | 포항공과대학교 | Trường khoa học Pohang | Pohang University of Technology | |
14 | 한양대학 교 |
ĐH Hanyang | Hanyang University | |
15 | 홍익대학교 | ĐH Honggik | Hongik University | |
Top 1 – sau ĐH (3 trường) | 1 | 과학기술연합대학원대학교 | Trường cao học liên hiệp KH kĩ thuật | Graduate School of Science and Technology |
2 | 국립암센터국제암대학원대학교 | Trường cao học ung thư quốc tế Trung tâm ung thư quốc gia | National Cancer Center International College of Cancer | |
3 | 한국개 발연구원국제정책대학원대학교 |
Trường cao học chính sách quốc tế cảu viện nghiên cứu ptrien HQ | Graduate School of International Policy, Korea Development Institute |
Trường Top 1 nếu không ra mã code mà ra thư mời thì vẫn cần phỏng vấn Đại sứ quán Hàn Quốc giống như các trường Top 2. Thế nên, các em học sinh hãy xem kỹ thông tin trước khi dự tuyển vào trường, đồng thời hãy học thật tốt tiếng Hàn để có thể chủ động tốt khi nộp hồ sơ xin visa du học Hàn Quốc nhé. Du học Double H là đối tác tuyển sinh của rất nhiều trường Top 1 uy tín. Hãy để chúng tôi hỗ trợ, đồng hành cùng các bạn học sinh nhé.
Trường top 2 Hàn Quốc
Trường top 2 trước đây được gọi là trường thường chứng nhận hay có tên khác là trường xác thực. Trong những năm trước đây cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn chứng nhận trường này có tỷ lệ du học sinh quốc tế bỏ trốn cao hơn 1% dưới 10%.
Trường ĐH (108 trường) | 1 | 가천대학교 | Đại học Gachon | Gachon University |
2 | 가톨릭대학교 | Đại học Catholic | Catholic University | |
3 | 강릉원주대학교 | Đại học Gangneung Wonju | Gangneung Wonju University | |
4 | 강원대학교 | Đại học Quốc gia Kangwon | Kangwon National University | |
5 | 건국대학교 | Đại học Konkuk | Konkuk University | |
6 | 건국대학교 (글로컬) |
Đại học Konkuk | Konkuk University (Glocal) | |
7 | 건양대학교 | Đại học Konyang | Konyang University | |
8 | 경남대학교 | Đại học Kyungnam | Kyungnam University | |
9 | 경북대학교 | Đại học Quốc gia Kyungpook | Kyungpook National University | |
10 | 경상국립대학교 | Đại học Quốc gia Gyeongsang | Gyeongsang National University | |
11 | 경성대학교 | Cao đẳng Đại học Kyungsung | Kyungsung University College | |
12 | 경운 대학교 |
Đại học Kyungwoon | Kyungwoon University | |
13 | 경일대학교 | Đại học Kyungil | Kyungil University | |
14 | 경희대학교 | Đại học Kyunghee | Kyung Hee University | |
15 | 계명대학교 | Đại học Keimyung | Keimyung University | |
16 | 고려대학교 | Đại học Hàn Quốc | Korea University | |
17 | 고려대학교(세종 | Đại học Hàn Quốc (Sejong) | Korea University (Sejong) | |
18 | 광운 대학교 |
Đại học Kwangwoon | Kwangwoon University | |
19 | 광주과학기술원 | Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju | Gwangju Institute of Science and Technology | |
20 | 광주대학교 | Đại học Quốc gia Gwangju | Gwangju National University | |
21 | 국민대학교 | Đại học Kookmin | Kookmin University | |
22 | 군산대학교 | Đại học Gunsan | Gunsan University | |
23 | 김천대학교 | Đại học Gimcheon | Gimcheon University | |
24 | 나사렛 대학교 |
Đại học Nasarene | Nasaret University | |
25 | 남서울대학교 | Đại học Nam Seoul | Namseoul University | |
26 | 단국대학교 | Đại học Dankook | Dankook University | |
27 | 대구가톨릭대학교 | Đại học Công giáo Daegu | Daegu Catholic University | |
28 | 대구한의대학교 | Đại học Y Đông y Daegu | Daegu Oriental Medical University | |
29 | 대전대학교 | Đại học Daejeon | Daejeon University | |
30 | 덕성여자대학교 | Đại học Nữ sinh Deoksung | Deoksung Women’s University | |
31 | 동국대학교 | Đại học Dongguk | Dongguk University | |
32 | 동국대학교(WISE), | Đại học Dongguk (WISE), | Dongguk University (WISE), | |
33 | 동명대학교 | Đại học Dongmyeong | Dongmyeong University | |
34 | 동서대학교 | Đại học Dongseo | Dongseo University | |
35 | 동신 대학교 |
Đại học Dongshin | Dongshin University | |
36 | 동아대학교 | Đại học Dong-A | Dong-A University | |
37 | 동의대학교 | Đại học Dongui | Dongui University | |
38 | 명지대학교 | Đại học Myongji | Myongji University | |
39 | 목원대학교 | Đại học Mokwon | Mokwon University | |
40 | 배재대학교 | Đại học Paichai | Pai Chai University | |
41 | 백석대학교 | Đại học Baekseok | Baekseok University | |
42 | 부경대학교 | Đại học Quốc gia Pukyong | Pukyong National University | |
43 | 부산대학교 | Đại học Quốc gia Pusan | Pusan National University | |
44 | 부산외국어대학교 | Đại học Ngoại ngữ Quốc gia Pusan | Pusan National University of Foreign Studies | |
45 | 서강대학교 | Đại học Sogang | Sogang University | |
46 | 서경대학교 | Đại học Seokyung | Seokyung University | |
47 | 서울과학기술 대학교 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul | Seoul National University of Science and Technology | |
48 | 서울대학교 | Đại học Quốc gia Seoul | Seoul National University | |
49 | 서울시립대학교 | Đại học Seoul | University of Seoul | |
50 | 서울신학대학교 | Đại học Thần học Seoul | Seoul Theological University | |
51 | 서울여자대학교 | Đại học Nữ sinh Seoul | Seoul Women’s University | |
52 | 선문대학교 | Đại học Sunmoon | Sunmoon University | |
53 | 성결대학교 | Đại học Sungkyul | Sungkyul University | |
54 | 성균관대학교 | Đại học Sungkyunkwan | Sungkyunkwan University | |
55 | 성신여자대학교 | Đại học Nữ sinh Sungshin | Sungshin Women’s University | |
56 | 세명대학교 | Đại học Semyung | Semyung University | |
57 | 세종대학교 | Đại học Sejong | Sejong University | |
58 | 숙명여자대학교 | Đại học Nữ sinh Sookmyung | Sookmyung Women’s University | |
59 | 순천향대학교, | Đại học Soonchunhyang, | Soonchunhyang University, | |
60 | 숭실대학교 | Đại học Soongsil | Soongsil University | |
61 | 신라대학교 | Đại học Silla | Silla University | |
62 | 신한대학교 | Đại học Shinhan | Shinhan University | |
63 | 아주대학교 | Đại học Ajou | Ajou University | |
64 | 안동대학교 | Đại học Andong | Andong University | |
65 | 안양 대학교, |
Đại học Anyang | Anyang University | |
66 | 연세대학교 | Đại học Yonsei | Yonsei University | |
67 | 연세대학교(미래) | Đại học Yonsei (Tương lai) | Yonsei University (Future) | |
68 | 영남대학교 | Đại học Yeungnam | Yeungnam University | |
69 | 영산대학교 | Đại học Yeongsan | Yeongsan University | |
70 | 우석대학교 | Đại học Wooseok | Wooseok University | |
71 | 우송 대학교 |
Đại học Woosong | Woosong University | |
72 | 울산과학기술원 | Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan | Ulsan Institute of Science and Technology | |
73 | 울산대학교 | Đại học Ulsan | Ulsan University | |
74 | 원광대학교 | Đại học Wonkwang | Wonkwang University | |
75 | 이화여자대학교 | Đại học Nữ sinh Ewha. | Ewha Womans University | |
76 | 인제대학교 | Đại học Inje | Inje University | |
77 | 인천대학교 | Đại học Quốc gia Incheon | Incheon National University | |
78 | 인하대학교 | Đại học Inha | Inha University | |
79 | 전남대학교 | Đại học Quốc gia Chonnam | Chonnam National University | |
80 | 전북대학교 | Đại học Quốc gia Chonbuk | Chonbuk National University | |
81 | 제주대학교 | Đại học Quốc gia Jeju | Jeju National University | |
82 | 중부대학교 | Đại học Jungbu | Jungbu University | |
83 | 중앙 대학교 |
Đại học Chung Ang | Chung Ang University | |
84 | 창원대학교 | Đại học Changwon | Changwon University | |
85 | 청주대학교 | Đại học Cheongju | Cheongju University | |
86 | 충남대학교 | Đại học Quốc gia Chungnam | Chungnam National University | |
87 | 충북대학교 | Đại học Quốc gia Chungbuk | Chungbuk National University | |
88 | 포항공과대학교 | Đại học Công nghệ Pohang | Pohang University of Technology | |
89 | 한국공학 대학교 |
“Viện Kỹ thuật Hàn Quốc” | “Korea Institute of Engineering” | |
90 | 한국과학기술원 | Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc | Korea Institute of Science and Technology | |
91 | 한국교원대학교 | Đại học Giáo dục Quốc gia Hàn Quốc | Korea National University of Education | |
92 | 한국교통대학교 | Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc | Korea National University of Transportation | |
93 | 한국기술교육대학교 | Đại học Giáo dục và Công nghệ Quốc gia Hàn Quốc | Korea National University of Technology and Education | |
94 | 한국외국어대학교 | Đại học Ngoại ngữ Hankuk | Hankuk University of Foreign Studies | |
95 | 한국항공대학교 | Hãng hàng không quốc gia Hàn Quốc đại học | Korea National Aeronautics University | |
96 | 한국해양대학교 | Đại học Hàng hải Hàn Quốc | Korea Maritime University | |
97 | 한남대학교 | Đại học Hannam | Hannam University | |
98 | 한동대학교 | Đại học Handong | Handong University | |
99 | 한림 대학교 |
Đại học Hallim | Hallim University | |
100 | 한밭대학교 | Đại học Hanbat | Hanbat University | |
101 | 한서대학교 | Đại học Hanseo | Hanseo University | |
102 | 한성대학교 | Đại học Hansung | Hansung University | |
103 | 한세대학교 | Đại học Hanse | Hanse University | |
104 | 한양대학교 | Đại học Hanyang | Hanyang University | |
105 | 한양대학교 (ERICA) |
Đại học Hanyang (ERICA) | Hanyang University (ERICA) | |
106 | 호남대학교 | Đại học Honam | Honam University | |
107 | 호서대학교 | Đại học Hoseo | Hoseo University | |
108 | 홍익대학교 | Đại học Hongik | Hongik University | |
CAO ĐẲNG (12 TRƯỜNG) | 1 | 거제대학교 | Đại học Geoje | Geoje University |
2 | 경복대학교 | Đại học Kyungbok | Kyungbok University | |
3 | 구미대학교 | Đại học Gumi | Gumi University | |
4 | 부천대학교 | Đại học Bucheon | Bucheon University | |
5 | 서울예술대학교 | Đại học Nghệ thuật Quốc gia Seoul | Seoul National University of the Arts | |
6 | 영진전문 대학교 |
Đại học Youngjin | Youngjin College | |
7 | 오산대학교 | Đại học Osan | Osan University | |
8 | 용인예술과학대학교 | Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin | Yongin University of Arts and Sciences | |
9 | 울산과학대학교 | Đại học Khoa học Quốc gia Ulsan | Ulsan National University of Science | |
10 | 인하공업전문대학교 | Đại học Công nghệ Inha | Inha University of Technology | |
11 | 전주비전대학교 | Đại học Tầm nhìn Jeonju | Jeonju Vision University | |
12 | 한국영상대학교 | Đại học Điện ảnh Hàn Quốc | Korea University of Motion Pictures | |
SAU ĐẠI HỌC(14 TRƯỜNG) | 1 | 개신대학원대학교 | Cao học Khoa học Gaeshin | Gaeshin Graduate School of Science |
2 | 과학기술연합대학원대학교 | Cao học Khoa học và Công nghệ | Graduate School of Science and Technology | |
3 | 국립암센터국제암대학원대학교 | Trường Cao đẳng Ung thư Quốc tế Trung tâm Ung thư Quốc gia | National Cancer Center International College of Cancer | |
4 | 국제언어대학원대학교 | Cao học Ngôn ngữ Quốc tế | Graduate School of International Languages | |
5 | 서울과학종합대학원대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul | Seoul National University of Science and Technology | |
6 | 서울미디어대학원대학교 | Trường Cao học Truyền thông Seoul | Seoul Graduate School of Media | |
7 | 서울외국어대학원대학교 | Trường Cao học Ngoại ngữ Seoul | Seoul Graduate School of Foreign Studies | |
8 | 선학유피대학원대학교 | Trường Cao học Sunhak UPL | Sunhak UPL Graduate School | |
9 | 예명대학원대학교 | Đại học danh dự sau đại học | Honorary Graduate University | |
10 | 온석대학원 대학교 |
Đại học Onseok | Onseok University College | |
11 | 한국개발연구원국제정책대학원대학교 | Trường Cao học Chính sách Quốc tế, Viện Phát triển Hàn Quốc | Graduate School of International Policy, Korea Development Institute | |
12 | 한국전력국제원자력대학원대학교 | Trường Cao học Năng lượng Nguyên tử Quốc tế KEPCO | KEPCO Graduate School of International Atomic Energy | |
13 | 한국학대학원 | Trường Cao học Nghiên cứu Hàn Quốc | Graduate School of Korean Studies | |
14 | 횃불트리니티신학대학원대학교 | “Trường Cao học Thần học Hawl Trinity | “Hawl Trinity Graduate School of Theology | |
TOP 2 – D41 | ||||
ĐẠI HỌC (85 TRƯỜNG) | 1 | 가천대학교 | Đại học Gachon | Gachon University |
2 | 가톨릭대학교 | Đại học Catholic | Catholic University | |
3 | 강릉원주대학교 | Đại học Gangneung Wonju | Gangneung Wonju University | |
4 | 강원대학교 | Đại học Quốc gia Kangwon | Kangwon National University | |
5 | 건국대학교 | Đại học Konkuk | Konkuk University | |
6 | 건양 대학교 |
Đại học Konyang | Konyang University | |
7 | 경남대학교 | Đại học Kyungnam | Kyungnam University | |
8 | 경북대학교 | Đại học Quốc gia Kyungpook | Kyungpook National University | |
9 | 경상국립대학교 | Đại học Quốc gia Gyeongsang | Gyeongsang National University | |
10 | 경성대학교 | Cao đẳng Đại học Kyungsung | Kyungsung University College | |
11 | 경일대학교 | Đại học Kyungil | Kyungil University | |
12 | 경희대학교 | Đại học Kyunghee | Kyung Hee University | |
13 | 계명대학교 | Đại học Keimyung | Keimyung University | |
14 | 고려대학교 | Đại học Korea | Korea University | |
15 | 고려대학교(세종) | Đại học Hàn Quốc (Sejong) | Korea University (Sejong) | |
16 | 광운대학교 | Đại học Kwangwoon | Kwangwoon University | |
17 | 광주 대학교 |
Đại học Gwangju | Gwangju University | |
18 | 국민대학교 | Đại học Kookmin | Kookmin University | |
19 | 김천대학교 | Đại học Gimcheon | Gimcheon University | |
20 | 나사렛대학교 | Đại học Nazarene | University of Nazarene | |
21 | 남서울대학교 | Đại học Nam Seoul | Namseoul University | |
22 | 단국대학교 | Đại học Dankook | Dankook University | |
23 | 대구가톨릭대학교 | Đại học Công giáo Daegu | Daegu Catholic University | |
24 | 대구한의대학교 | Đại học Y Đông y Daegu | Daegu Oriental Medical University | |
25 | 대전대학교 | Đại học Daejeon | Daejeon University | |
26 | 덕성여자대학교 | Đại học Nữ sinh Deoksung | Deoksung Women’s University | |
27 | 동국대학교 | Đại học Dongguk | Dongguk University | |
28 | 동국대학교(WISE), | Đại học Dongguk (WISE) | Dongguk University (WISE) | |
29 | 동서대학교 | Đại học Dongseo | Dongseo University | |
30 | 동신대학교 | Đại học Dongshin | Dongshin University | |
31 | 동아대학교 | Đại học Dong-A | Dong-A University | |
32 | 명지대학교 | Đại học Myongji | Myongji University | |
33 | 목원 대학교 |
Đại học Mokwon | Mokwon University | |
34 | 배재대학교 | Đại học Paichai | Pai Chai University | |
35 | 백석대학교 | Đại học Baekseok | Baekseok University | |
36 | 부경대학교 | Đại học Quốc gia Pukyong | Pukyong National University | |
37 | 부산대학교 | Đại học Quốc gia Pusan | Pusan National University | |
38 | 부산외국어대학교 | Đại học Ngoại ngữ Quốc gia Pusan | Pusan National University of Foreign Studies | |
39 | 서강대학교 | Đại học Sogang | Sogang University | |
40 | 서경대학교 | Đại học Seokyung | Seokyung University | |
41 | 서울과학기술대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul | Seoul National University of Science and Technology | |
42 | 서울대학교 | Đại học Quốc gia Seoul | Seoul National University | |
43 | 서울시립대학교 | Đại học Seoul Sirip | University of Seoul | |
44 | 서울신학대학교 | Đại học Thần học Seoul | Seoul Theological University | |
45 | 서울여자대학교 | Đại học Nữ sinh Seoul | Seoul Women’s University | |
46 | 선문대학교 | Đại học Sunmoon | Sunmoon University | |
47 | 성결대학교 | Đại học Sungkyul | Sungkyul University | |
48 | 성균관대학교 | Đại học Sungkyunkwan | Sungkyunkwan University | |
49 | 성신여자대학교 | Đại học Nữ sinh Sungshin | Sungshin Women’s University | |
50 | 세명대학교 | Đại học Semyung | Semyung University | |
51 | 세종대학교 | Đại học Sejong | Sejong University | |
52 | 숙명여자대학교 | Đại học Nữ sinh Sookmyung | Sookmyung Women’s University | |
53 | 숭실대학교 | Đại học Soongsil | Soongsil University | |
54 | 신라 대학교 |
Đại học Silla | Silla University | |
55 | 신한대학교 | Đại học Shinhan | Shinhan University | |
56 | 아주대학교 | Đại học Ajou | Ajou University | |
57 | 연세대학교 | Đại học Yonsei | Yonsei University | |
58 | 연세대학교(미래 | Đại học Yonsei (Tương lai) | Yonsei University (Future) | |
59 | 영남대학교 | Đại học Youngnam | Yeungnam University | |
60 | 영산대학교 | Đại học Yeongsan | Yeongsan University | |
61 | 우송대학교 | Đại học Woosong | Woosong University | |
62 | 이화여자대학교 | Đại học Nữ sinh Ewha. | Ewha Womans University | |
63 | 인제대학교 | Đại học Inje | Inje University | |
64 | 인천대학교 | Đại học Quốc gia Incheon | Incheon National University | |
65 | 인하대학교 | Đại học Inha | Inha University | |
66 | 전남대학교 | Đại học Quốc gia Chonnam | Chonnam National University | |
67 | 전북대학교 | Đại học Quốc gia Chonbuk | Chonbuk National University | |
68 | 제주대학교 | Đại học Quốc gia Jeju | Jeju National University | |
69 | 중부대학교 | Đại học Jungbu | Jungbu University | |
70 | 중앙대학교 | Đại học Chung-Ang | Chung-Ang University | |
71 | 청주대학교 | Đại học Cheongju | Cheongju University | |
72 | 충남대학교 | Đại học Quốc gia Chungnam | Chungnam National University | |
73 | 충북대학교 | Đại học Quốc gia Chungbuk | Chungbuk National University | |
74 | 한국공학대학교 | Đại học Kỹ thuật Quốc gia Hàn Quốc | Korea National University of Engineering | |
75 | 한국외국어대학교 | Đại học Ngoại ngữ Hankuk | Hankuk University of Foreign Studies | |
76 | 한국해양대학교, | Đại học Hàng hải Hàn Quốc, | Korea Maritime University, | |
77 | 한남대학교 | Đại học Hannam | Hannam University | |
78 | 한밭대학교 | Đại học Hanbat | Hanbat University | |
79 | 한서대학교 | Đại học Hanseo | Hanseo University | |
80 | 한성대학교 | Đại học Hansung | Hansung University | |
81 | 한양대학교 | Đại học Hanyang | Hanyang University | |
82 | 한양대학교 (ERICA) |
Đại học Hanyang (ERICA) | Hanyang University (ERICA) | |
83 | 호남대학교 | Đại học Honam | Honam University | |
84 | 호서대학교 | Đại học Hoseo | Hoseo University | |
85 | 홍익대학교 | Đại học Hongik | Hongik University | |
CAO ĐẲNG (4 TRƯỜNG) | 1 | 경복대학교 | Đại học Kyungbok | Kyungbok University |
2 | 부천대학교 | Đại học Bucheon | Bucheon University | |
3 | 영진전문대학교, | Đại học Youngjin, | Youngjin University, | |
4 | 울산과학대학교 | Đại học Khoa học Quốc gia Ulsan | Ulsan National University of Science | |
SAU ĐẠI HỌC | 1 | 선학유피대학원대학교 | Trường Cao học Sunhak UPL | Sunhak UPL Graduate School |
Trường top 3 Hàn Quốc
Trường top 3 là các trường có tỉ lệ du học sinh bỏ trốn năm trước cao hơn 10 %. Do tình trạng du học sinh bỏ trốn ở các ngôi trường này cao kỷ lục vì vậy 01/01/2020 đã có luật mới du học: Du học sinh Quốc tế đi trường top 3 phải ra ngân hàng Hàn Quốc ở Việt Nam mở một sổ tài khoản K-study và đóng vào số tiền là 8.000.000 KRW hoặc 10.000.000 KRW, để cục lấy căn cứ cấp code visa.
Sổ 8.000.000 KRW hoặc 10.000.000 KRW này, các du học sinh sẽ được nhận lại sau khi sang học tập tại Hàn Quốc. Sau 6 tháng ngân hàng Hàn trả lại 4.000.000 KRW hoặc 5.000.000 KRW và 1 năm du học sinh sẽ trả hết số tiền mở sổ, nếu sinh viên bỏ trốn trước 1 năm ngân hàng sẽ không hoàn trả số tiền đó.
Việc đóng băng sổ 8.000.000 KRW hoặc 10.000.000 KRW chống trốn nên hầu hết các trường Hàn chỉ thu học phí 6 tháng và giảm một số khoản phí khác. Ngoài ra điều kiện để đi những ngôi trường này cũng đơn giản hơn nhiều.
Chú ý: Tất cả các trường không có trong danh sách trường top 1- Top 2 và trường hạn chế cấp visa đều thuộc trường top 3.
Hiện nay trường top 3 là loại trường đi nhanh nhất và dễ dàng nhất nếu các bạn có điều kiện về tài chính đặt cọc chống trốn 8.000.000 KRW hoặc 10.000.000 KRW.
Danh sách các trường hạn chế cấp visa
ĐẠI HỌC (13 TRƯỜNG) | 1 | 순천향대학교 | Đại học Soonchunhyang | Soonchunhyang University |
2 | 금오공과대학교 | Viện Công nghệ Quốc gia Kumoh | Kumoh National Institute of Technology | |
3 | 동의대학교 | Đại học Dongui | Dongui University | |
4 | 용인대학교 | Đại học Yongin | Yongin University | |
5 | 동덕여자 대학교 |
“Trường Đại học Nữ sinh Dongduk” | “Dongduk Women’s University” | |
6 | 목포대학교 | Đại học Quốc gia Mokpo | Mokpo National University | |
7 | 상지대학교 | Đại học Sangji | Sangji University | |
8 | 예원예술대학교 | Đại học Nghệ thuật Yewon | Yewon University of the Arts | |
9 | 유원대학교 | Đại học Yuwon | Yuwon University | |
10 | 창 원대학교 |
“Đại học Changwon” | “Changwon University” | |
11 | 초당대학교 | Đại học Chodang | Chodang University | |
12 | 한라대학교 | Đại học Halla | Halla University | |
13 | 총신대학교 | Đại học Chongshin | Chongshin University | |
CAO ĐẲNG (6 TRƯỜNG) | 1 | 대구보건대학교 | Đại học Y tế Daegu | Daegu Health University |
2 | 동원과학기술대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Dongwon | Dongwon University of Science and Technology | |
3 | 계명문화대학교 | Cao đẳng Văn hóa Keimyung | Keimyung College of Culture | |
4 | 청암대학교 | Đại học Cheongam | Cheongam University | |
5 | 가톨릭상지대학교 | Đại học Công giáo Sangji | Catholic Sangji University | |
6 | 경북과학대학교 | Đại học Khoa học Quốc gia Kyungpook | Kyungpook National University of Science | |
SAU ĐẠI HỌC (1 trường) | 1 | 국제법률경영대학원대학교 | Trường Luật và Quản lý Quốc tế | International School of Law and Management |
Double H – Đơn vị chuyên hỗ trợ tư vấn du học trường Top 1-2-3
Bạn đang có ý định du học Hàn Quốc nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Bạn lo lắng về chi phí, hồ sơ, thông tin về trường Top 1-2-3 Hàn Quốc và các vấn đề khác liên quan đến việc du học? Bạn muốn tìm một đơn vị tư vấn du học uy tín và chuyên nghiệp để giúp bạn thực hiện ước mơ du học của mình? Hãy để Double H đồng hành cùng bạn.
Double H tự hào là công ty tư vấn du học Hàn Quốc uy tín hàng đầu tại Việt Nam với gần 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Chúng tôi sở hữu đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm và nhiệt tình, luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn toàn diện từ những bước đầu tiên cho đến khi bạn hoàn thành kế hoạch du học.
Hơn hết, Double H đã xây dựng mối quan hệ vững chắc với nhiều trường học và cơ sở giáo dục uy tín tại Hàn Quốc, chúng tôi tự tin sẽ giúp bạn tìm được chương trình du học phù hợp với mong muốn và khả năng của mình.
Double H hy vọng những nội dung về trường Top 1-2-3 Hàn Quốc vừa được chia sẻ trên đây sẽ mang đến bạn những thông tin bổ ích. Nếu bạn vẫn còn các câu hỏi về du học Hàn Quốc cần được giải đáp, hãy liên hệ với chúng tôi qua thông tin dưới đây để được tư vấn một cách nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí.
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC DOUBLE H
- Trụ sở Phú Thọ: 1898, Đường Hùng Vương, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0852.060.555 Email: doubleh.edu @gmail.com
- Chi nhánh Hà Nội: Lô CC3A KĐT Mỹ Đình II, P. Mỹ Đình 2, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- VP Thái Bình: Lô LK02-27, Đường Kỳ Đồng, Xã Phú Xuân, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
-
Chi nhánh Nghệ An: Tầng 2 Toà nhà Mai Linh, số 68 Đại Lộ Lê – Nin, phường Nghi Phú, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
-
Văn phòng Bình Định:168 Nguyễn Thị Định, Phường Nguyễn Văn Cừ, TP. Quy Nhơn,tỉnh Bình Định
-
Văn phòng Hàn Quốc: #1702-1, 118, Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
-
Văn phòng Úc: Tầng 5, 136 đường Chalmers, Surry Hills, NSW, Úc
- Website: https://duhocdoubleh.edu.vn/
- Fanpage:
- https://www.facebook.com/duhocdoubleh
- https://www.facebook.com/duhocquoctedoubleh
- Tiktok:
- https://www.tiktok.com/@doublehduhochanquoc
- https://www.tiktok.com/@doublehaus