Nếu như ở Việt Nam, 3 họ phổ biến là Nguyễn, Trần, Lê thì ở Hàn Quốc, 3 họ chiếm tỷ lệ nhiều nhất Kim, Lee và Park. Cũng như tại Việt Nam, họ của người Hàn Quốc được thừa kế theo quan hệ huyết thống. Vậy văn hoá đặt tên tiếng Hàn cụ thể như thế nào, có giống với văn hoá đặt tên của Việt Nam? Xem ngay bài viết dưới đây của Công ty du học Double H để hiểu rõ hơn về cách đặt tên của người Hàn Quốc và khám 99+ tên tiếng Hàn hay nhất cho cả nam và nữ.
Người Hàn đặt tên như thế nào?
Văn hoá của Hàn Quốc và Việt Nam nhìn chung có nhiều nét tương đồng và văn hoá đặt tên là một trong số đó. Tại Hàn Quốc, cách đặt tên phổ biến nhất là đặt tên có 3 chữ (họ, tên đệm và tên) hoặc 2 chữ (họ và tên). Hơn 99% người Hàn Quốc sở hữu cả tên “chữ tiếng Hàn” và “chữ tiếng Hán”. Đồng thời cả hai tên này đều được đăng ký trên thẻ ID (thẻ căn cước). Chỉ một số ít người Hàn không sử dụng chữ Hán khi đặt tên cho con. Tuy nhiên, có rất nhiều trường hợp người Hàn không nhớ được tên tiếng Hán của mình là gì.
Hướng dẫn cách đặt tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nam nữ
Đối với những bạn đi du học Hàn Quốc hay những bạn sống và làm việc tại quốc gia này thì việc có được một cái tên tiếng Hàn hay là một trong những điều không thể thiếu. Sở hữu tên trong tiếng Hàn giúp bạn dễ hòa nhập hơn trong môi trường sử dụng ngôn ngữ Hàn, dễ dàng giới thiệu bản thân với người Hàn trong môi trường học tập và làm việc,… Dưới đây, chúng tôi sẽ thông tin đến bạn những cách đặt tên tiếng Hàn hay cho cả nam và nữ.
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc
Một trong những cách đặt tên tiếng Hàn dễ nhớ nhất là dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc. Cách này giúp mọi người hiểu được ý nghĩa tên Tiếng Việt của bạn. Ở Hàn Quốc rất phổ biến với tên 3 chữ và tên 2 chữ, tên 4 chữ cũng có nhưng rất hiếm gặp. Bạn có thể dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc hoặc lược bỏ 1 trong 2 tên lót, tránh trường hợp tên quá dài.
Dưới đây là cách phiên âm của một số họ thông dụng mà bạn có thể tham khảo:
Họ | Phiên âm tiếng Hàn | Họ | Phiên âm tiếng Hàn |
Bùi | 부이 | Lý | 리 |
Cao | 까오 | Ngô | 응오 |
Dương | 즈엉 | Nguyễn | 응우옌 |
Đặng | 당 | Phan | 판 |
Đỗ | 도 | Phạm | 팜 |
Hoàng | 황 | Trần | 쩐 |
Hồ | 호 | Trương | 쯔엉 |
Huỳnh | 휜 | Võ | 버 / 브어 |
Lệ | 레 | Vũ | 부 / 브우 |
Đặt tên tiếng Hàn dựa vào phiên âm Hán – Hàn
Đây là một trong những cách phổ biến để đặt tên tiếng Hàn cho người Việt Nam. Bạn có thể dựa vào bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt để chọn cho mình một cái tên. Nếu đặt tên theo cách này thì bạn có thể nhớ được tên của mình một cách dễ dàng, hơn nữa còn giúp người khác biết bạn tên gì tiếng Hàn và giao tiếp dễ dàng.
Dưới đây là bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt mà bạn có thể tham khảo:
Bảng phiên âm Họ tiếng Hàn dựa trên phiên âm Hán – Hàn – Việt
Họ | |||
Tên tiếng Việt | Phiên âm tiếng Hàn
(La-tinh hóa) |
Tên tiếng Việt | Phiên âm tiếng Hàn
(La-tinh hóa) |
Nguyễn | 원 (Won) | Lương | 량 (Ryang) |
Trần | 진 (Jin) | Lưu | 류 (Ryu) |
Lê | 려 (Ryeo) | Lý | 이 (Lee) |
Phạm | 범 (Beom) | Trình, Đinh | 장 (Jang) |
Hoàng, Huỳnh | 황 (Hwang) | Trương | 강 (Kang) |
Phan | 반 (Ban) | Giang | 고 (Go, Ko) |
Võ, Vũ | 우 (Woo) | Cao | 단 (Dan) |
Đặng | 등 (Deung) | Đoàn | 문 (Moon) |
Bùi | 배 (Bae) | Văn | 임 (Im/ Lim) |
Đỗ, Đào | 도 (Do) | Lâm | 조 (Jo) |
Hồ | 호 (Ho) | Triệu | 곽 (Kwak) |
Ngô | 호 (Ho) | Quách | 여 (Yeo) |
Dương | 양 (Yang) | Lã/ Lữ | |
Tôn | 손 (Son) |
Bảng phiên âm Tên lót, tên tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt
Tên Lót | |||
Tên tiếng Việt | Phiên âm tiếng Hàn | Tên tiếng Việt | Phiên âm tiếng Hàn |
Ái | 애 (Ae) | Hữu | 유 (Yoo) |
An | 안 (An, Ahn) | Huy | 휘 (Hwi) |
Anh, Ánh | 영 (Yeong, Young) | Khải | 개 (Gae) |
Bách | 박 (Bak, Park) | Khánh (nữ) | 경 (Kyeong, Kyung) |
Bạch | 백 (Baek, Paik) | Khoa | 과 (Kwa) |
Bảo | 보 (Bo) | Khuê | 규 (Kyu, Gyu) |
Bích | 벽 (Byeok, Byuk) | Kiên | 건 (Keon, Geon) |
Bình | 평 (Pyeong, Pyung) | Kiệt | 결 (Gyeol, Gyul) |
Cẩm | 금 (Geum, Keum) | Kiều | 교 (Kyo) |
Châu | 주 (Ju) | Lam | 람 (Ram) |
Chi | 시 (Shi) | Lan | 란 (Ran) |
Chí | 지 (Ji) | Lệ | 려 (Ryeo) |
Chung | 종 (Jong) | Liên | 련 (Ryeon) |
Kỳ | 기 (Ki) | Long | 용 (Yong) |
Cường | 강 (Kang) | Lưu | 류 (Ryu) |
Đại | 대 (Dae) | Mai | 매 (Mae) |
Đạt | 달 (Dal) | Mẫn | 민 (Min) |
Đông | 동 (Dong) | Mạnh | 맹 (Maeng) |
Đức | 덕 (Deok, Duk) | Mi, My, Mĩ, Mỹ | 미 (Mi) |
Dũng | 용 (Yong) | Minh | 명 (Myeong, Myung) |
Dương | 양 (Yang) | Nam | 남 (Nam) |
Duy | 두 (Doo) | Nga | 아 (A, Ah) |
Duyên | 연 (Yeon) | Ngân | 은 (Eun) |
Gia | 가 (Ga) | Ngọc | 옥 (Ok) |
Giang, Khánh(nam), Khang | 강 (Kang) | Nguyên | 원 (Won) |
Giao | 요 (Yo) | Nguyệt | 월 (Wol) |
Hà | 하 (Ha) | Nhân | 인 (In) |
Hải | 해 (Hae) | Nhất/ Nhật/ Nhựt | 일 (Il) |
Hân | 흔 (Heun) | Nhi | 이 (Yi) |
Hạnh | 행 (Haeng) | Ninh | 녕 (Nyeong, Nyung) |
Hảo | 호 (Ho) | Nữ | 녀 (Nyeo) |
Hiền, Huyền | 현 (Hyeon, Hyun) | Oanh | 앵 (Aeng) |
Hiếu | 효 (Hyo) | Phát | 팔 (Pal) |
Hoa | 화 (Hwa) | Phi, Phí | 비 (Bi) |
Hoài | 회 (Hwe) | Phong | 풍 (Pung) |
Hồng | 홍 (Hong) | Phương | 방 (Bang) |
Huệ | 혜 (Hye) | Quân | 군/ 균 (Gun, Kun / Gyun, Kyun) |
Hưng, Hằng | 흥 (Heung) | Quang | 광 (Gwang, Kwang) |
Hương | 향 (Hyang) | Quốc | 국 (Kuk, Kook) |
Hường | 형 (Hyeong, Hyung) | Quế | 계 (Gye) |
Quyên | 견 (Gyeon, Kyeon) | Thương | 상 (Sang) |
Sơn | 산 (San) | Thủy | 수 (Su, Soo) |
Tài | 재 (Jae) | Thy, Thi | 시 (Si) |
Tân, Tấn | 신 (Sin, Shin) | Tố | 솔 (Sol, Soul) |
Tiên | 선 (Seon) | Toàn | 천 (Cheon) |
Thạch | 택 (Taek) | Trà | 자 (Ja) |
Thành | 성 (Seong, Sung) | Trân | 진 (Jin) |
Thái | 태 (Tae) | Trang (nữ), Trường (nam) | 장 (Jang) |
Thăng, Thắng | 승 (Seung) | Trí | 지 (Ji) |
Thành, Thịnh | 성 (Seong, Sung) | Trinh | 정 (Jeong) |
Thanh, Trinh, Trịnh, Chinh | 정 (Jeong, Jung) | Trọng, Trung | 중 (Jung) |
Thảo | 초 (Cho) | Tú | 수 (Su, Soo) |
Thị | 시 (Si) | Tuấn (nam), Xuân (nữ) | 준 (Jun, Joon) |
Thiên | 천 (Cheon) | Tuyết | 설 (Seol, Sul) |
Thiện | 선 (Seon) | Vân | 문 (Mun, Moon) |
Thiều | 서 (Seo) | Văn | 문 (Mun, Moon) |
Thông | 종 (Jong) | Vi, Vy | 위 (Wi) |
Thu | 주 (Ju) | Việt | 월 (Wol) |
Thư | 서 (Seo) | Yến | 연 (Yeon) |
Thuận | 순 (Sun) |
Trong tiếng Hàn, không sử dụng dấu như tiếng Việt và các cách đặt tên không đa dạng như trong tiếng Việt. Vì vậy, khi chúng ta đổi tên tiếng việt sang tiếng Hàn và ngược lại, có thể xảy ra tình trạng tên giống nhau.
Ví dụ:
- Nếu tên bạn là “Thùy – Thúy – Thụy”, tên bạn chuyển sang tiếng Hàn vẫn là “Seo” (서).
- Nếu tên bạn là “Hạo – Hồ- Hào”, tên bạn chuyển sang tiếng Hàn là “Ho” (후).
Nhờ những thông tin trên, bạn không cần thắc mắc về tên tiếng Hàn của bạn là gì nữa rồi. Áp dụng thông tin này, bạn có thể tự chuyển đổi tên của mình sang tiếng Hàn bất cứ lúc nào.
Ví dụ:
- Nếu tên bạn là “Nguyễn Thị Mỹ Duyên”, chúng ta sẽ đổi tên Việt sang Hàn như sau:
Họ “Nguyễn” trong tiếng Hàn là 원(Won)- Tên “Thị trong tiếng Hàn là 시 (Si) –Tên “Mỹ” trong tiếng Hàn là – 미 (Mi)- Tên “Duyên” trong tiếng Hàn là 연 (Yeon)
Tên được chuyển đổi cả họ và tên tiếng Hàn sẽ là: “Won Si Mi Yeon”. Tuy nhiên tên tiếng Hàn thông thường sẽ là 2-3 chữ rất hiếm gặp tên 4 chữ nên nếu tên bạn 4 chữ trở lên thì có thể bỏ bớt tên lót như trường hợp trên thì bỏ bớt tên lót ta sẽ còn Nguyễn Mỹ Duyên viết theo tên tiếng Hàn là Won Mi Yeon (원미연).
Đặt tên tiếng Hàn mới cho nam, nữ
Ngoài ra, nếu bạn không muốn đặt tên theo 2 cách nêu trên thì bạn có thể đặt một cái tên hoàn toàn mới. Với cách này, bạn có thể lấy tên của người nổi tiếng, sự vật, hiện tượng, phong cảnh để làm tên trong tiếng Hàn của mình. Ngoài ra có thể sử dụng web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn để tìm cho mình một cái tên yêu thích.
Gợi ý danh sách 100+ mẫu tên tiếng Hàn hay cho nữ
Tên tiếng Hàn cho nữ | Ý nghĩa |
라온
Ra-on |
즐거운
Đây là một trong những tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa hãy luôn tỏa sáng. |
루리
Lu-la |
뜻을 이루리 (‘이’씨 성이면 >> 이루리)
Tên này có nghĩa là đạt được ý nguyện. Ngoài ra, nếu bạn họ Lee (이) thì có thể đặt tên là 이루리 để ý nghĩa trọn vẹn hơn. |
모은
Mo-eun |
값진 것을 모으는 사람이 되라
Đại dương. Đây là một trong những cái tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ hiện nay. |
마리
Ma-ri |
머리의 옛말, 으뜸가는 사람이 되길
Là từ cổ của ‘머리’. Mong muốn con sẽ là người tiên phong. |
미리내
Mi-ri-nae |
은하수의 별
Tên tiếng Hàn cho nữ này là ngôi sao trong dải ngân hà, với mong muốn con gái sẽ phóng khoáng và tự do làm điều mình muốn. |
바다
Ba-da |
바다처럼 넓은 마음으로 살아라
Đặt tên này với mong muốn con sở hữu trái tim bao la như biển cả, tình thương đong đầy. |
보담
Bo-dam |
그 누구보다 더 나은 삶을 살아가길
Tên tiếng Hàn này mong muốn con hãy sống một cuộc đời tốt đẹp và lương thiện. |
별하
Byul-ha |
별처럼 높고 빛나게
Khi đặt tên tiếng Hàn này nó thể hiện mong muốn của người đặt là hãy tỏa sáng như ngôi sao lấp lánh. |
빛나
Bit-na |
빛나다
Tỏa sáng lấp lánh. |
소담
So-dam |
풍족하고 아름답고 탐스러운의 ‘소담하다’에서 따온
Mong muốn con cái có cuộc sống vẹn toàn, sung túc, đẹp đẽ nhất. |
슬옹
Seul-ong |
슬기롭고 옹골찬
Khôn ngoan, rắn rỏi. |
새론
Sae-ron |
늘 새로운 사람이 되길
Hãy là người luôn mới mẻ. |
소미
So-mi |
솜처럼 부드러운 사람이 되길
Hãy mềm mại như những sợi bông. |
소예
So-ye |
소담스럽고 예쁜
Xinh đẹp và đáng khao khát. |
슬아
Seul-a |
슬기로움과 아름다음을 지닌 사람
Cô gái có cả trí và sắc. |
슬기
Seul-gi |
슬기로운 사람
Nếu bạn không muốn đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ theo ngày sinh thì hãy chọn cái tên này, nó có nghĩa là trí tuệ. |
슬예
Seul-ye |
슬기롭고 예쁘게
Khôn ngoan, lương thiện. |
슬찬
Seul-chan |
슬기로운이 가득찬
Mang ý nghĩa khôn ngoan, sắc sảo. |
시원
Si-won |
시원한 성격을 지니길
Thể hiện là người có tính cách hòa đồng, dễ chịu. |
솜
Som |
솜처럼 부드러운 마음을 지니길
Bạn cũng có thể đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh. Tên tiếng Hàn này mang ý nghĩa mềm mại như bông. |
슬아
Seul-ah |
슬기로움과 아름다움
Trí thông minh, sáng tạo. |
샛별
Saet-byul |
‘금성’의 뜻
Bạn có thể dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn và lấy tên này nếu bạn tên là “Sao Mai” trong tiếng Việt. |
아나
A-na |
아름답게 자라나
Hãy lớn lên thật xinh đẹp. |
윤슬
Yoon-seul |
빛에 비춰진 반짝이는 물결
Đây là một cái tên có nghĩa sự phản chiếu của con sóng bạc. |
아라
A-ra |
바다처럼 넓은
Đây là tên tiếng Hàn hay cho nữ ngắn gọn, có nghĩa là lòng rộng lượng. |
아란
A-ran |
아름답게 자란
Hãy lớn lên thật xinh đẹp. |
우솔
Woo-sol |
우람한 소나무처럼 바르고 큰 사람이 되길
Mang ý nghĩa hãy trở thành người vĩ đại, ngay thẳng. |
은솔
Eun-soul |
고운 소나무같은
Mang vẻ đẹp của rừng thông buổi sớm. |
이든
Ei-deun |
착하고 어진
Hiền lành và phúc hậu. |
이솔
Yi-soul |
소나무의 기상과 품위를 이루길
Hãy mang khí phách, phẩm chất của người ngay thẳng. |
예솔
Ye-soul |
예쁘고 곧게 자란 소나무
Lớn lên xinh đẹp và có phẩm chất chính trực, ngay thẳng. |
예슬
Ye-seul |
예쁘고 슬기로운
Xinh đẹp và sắc sảo. |
온빛
On-bit |
온 나라에 빛을 주길
Gieo ánh sáng cho thế gian. |
이슬
Yi-seul |
이슬처럼 깨끗하고 맑은 마음을 지니길
Bạn có thể chọn cách dịch tên sang tiếng Hàn nếu bạn tên là “Sương Mai”, hãy chọn cái tên “Yi-seul” này. |
지예
Ji-ye |
지혜롭고 예쁜
Trí tuệ, tinh anh và sắc đẹp trời ban. |
진이
Jin-i |
진달래같이 곱고 예쁜 사람
Xinh đẹp như hoa Jindallae. |
Mách bạn danh sách 90+ tên hay ý nghĩa cho nam
Tên tiếng Hàn cho nam | Ý nghĩa |
Baek Hyeon | Tên tiếng Hàn này có nghĩa là sự chính trực. |
Beom Seok | Một trong những tên tiếng Hàn cho nam hay nhất, nó có nghĩa là quy mô, vĩ đại. |
Bitgaram | Tên này mang ý nghĩa là dòng sông nhẹ. |
Bon – Hwa | Sự vinh quang. Đây là một trong những tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nam phổ biến. |
Bong | Nếu bạn không muốn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc thì nên chọn cái tên này. Nó có nghĩa là thần thoại. |
Chin – Hae | Nếu dịch tên tiếng Hàn sang tiếng Việt thì cái tên này mang nghĩa là sự thật. |
Chin – Hwa | Nếu tên bạn có nghĩa là sự thịnh vượng và giàu có thì khi chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn thì nó sẽ là Chin- Hwa. |
Chin – Mae | Tên này mang ý nghĩa là sự chính trực. |
Chul | Tên này khi dịch từ tiếng Hàn sang tiếng Việt có nghĩa là sự chắc chắn, vững chãi. |
Chul-Moo | Tên này mang ý nghĩa vũ khí của sắt. |
Chung Ae | Tên này thể hiện sự cao thượng. |
Chung – Hee | Ý nghĩa của tên này thể hiện sự chăm chỉ. |
Chung – Ho | Hồ nước. |
Courage | Đây là một trong những cái tên tiếng Hàn hay cho nam. Nó có nghĩa là sự dũng cảm, mạnh mẽ. |
Do Hyun | Cái tên thể hiện sự danh dự, chí khí. |
Do Yoon | Cho phép |
Da | Để đạt được |
Dae | Người vĩ đại |
Dae Hyun | Nếu bạn không biết tên tiếng Hàn của bạn là gì thì có thể tham khảo cái tên này. Nó có nghĩa là sự tuyệt vời. |
Dae – jung | Nếu tên trong tiếng Việt của bạn là Chính Trực thì tên trong tiếng Hàn của bạn sẽ là cái tên này. |
Daeshim | Tên tiếng Hàn cho nam này có nghĩa là sự vĩ đại. |
Dong – Min | Sự thông minh. |
Dong – Sun | Lòng tốt của người trượng nghĩa. |
Dong – Yul | Một người có niềm đam mê. |
Du – Ho | Nếu ai hỏi tên tiếng Hàn của bạn là gì, bạn có thể lấy cái tên này vì nó vừa mang nghĩa là lòng tốt, vừa rất dễ nhớ. |
Duck – Hwan | Cái tên mang ý nghĩa là đức hạnh. |
Min Joon | Nếu bạn không muốn đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh thì hãy chọn tên này. Nó có nghĩa là sự thông minh, sắc sảo. |
Mai Chin | Nếu đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn với tên “Kiên Cường” thì bạn nên lấy tên này. |
Man Young | Khi dịch tên tiếng Hàn thì cái tên này có nghĩa là sự thịnh vượng. |
Myung | Tên này mang ý nghĩa là sự tuyệt vời. |
Myung – Dae | Đây là 1 trong những tên tiếng Hàn hay nhất cho nam, mang ý nghĩa là sự vững chãi, nền tảng. |
Một số điểm đặc biệt về tên tiếng Hàn bạn cần lưu ý
Văn hoá Hàn Quốc cũng có vài điểm tương đồng với Việt Nam. Việc đặt tên cũng vậy, khi người Hàn đặt tên thường chọn những cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện những mong muốn của ba mẹ dành cho con. Hãy cùng tham khảo qua những thông tin dưới đây về văn hoá đặt tên của người Hàn.
Những cái tên đặc biệt đối với người Hàn
Tại Hàn Quốc, tên người có thể sở hữu 3 ký tự, trên thực tế cũng có người có tên 4 ký tự và 2 ký tự. Từ năm 1993, chính phủ Hàn Quốc đã ra quy định ngoài họ thì tên có thể có chứa lên đến năm ký tự. Thêm vào đó, nếu người sở hữu họ ghép thì tổng cộng tên của người đó có thể lên đến 7 ký tự.
Ngoài ra, tên của người Hàn Quốc không được phép lẫn chữ Hán và chữ Hàn, cũng như không được trùng với tên của cha mẹ. Cũng giống tại Việt Nam có các họ ghép như Tôn Nữ, Âu Dương, Tư Đồ thuộc về các dòng họ gốc Hoa thì các họ ghép đặc biệt ở Hàn gồm 동방 (Dongbang), 남궁 (Namgoong), hoặc 서문 (Seomun),…
Những tên tiếng Hàn mà người Hàn cấm kỵ không dùng
Khi đặt tên, người Hàn thường né tránh những từ như mắng chửi người khác, mang nghĩa tiêu cực hoặc xui xẻo.
- Đối với việc đặt tên tiếng Hàn cho nữ thì mọi người thường né tránh các từ có phát âm 녕 (Nyeong) vì nó tương tự với từ 년 (Nyeon) là 1 từ dùng để mắng nhiếc.
- Đối với việc đặt tên cho nam trong tiếng Hàn thì cũng tương tự, họ sẽ tránh từ 놈 (Nom) vì đây cũng là một trong những từ để mắng chửi người khác.
Trên đây là tổng quan về tên tiếng Hàn và những thông tin liên quan. Bạn có thể chọn cho mình 1 cái tên tiếng hàn theo nhiều cách khác nhau, miễn là phù hợp và dễ dàng để bạn cũng như những người xung quanh có thể ghi nhớ và thuận lợi trong giao tiếp. Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu thêm về văn hoá hoặc du học Hàn Quốc, liên hệ ngay với Double H để được hỗ trợ chi tiết.
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC DOUBLE H
- VP Hà Nội: Lô CC3A KĐT Mỹ Đình II, P. Mỹ Đình 2, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội. Điện thoại: 0852.060.555. Email: doubleh.edu @gmail.com
- VP Phú Thọ: 1898, Đường Hùng Vương, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0947.719.869 Email: haodoubleh@gmail.com
- VP Thái Bình: Lô LK02-27, Đường Kỳ Đồng, Xã Phú Xuân, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
-
Chi nhánh Nghệ An: Tầng 2 Toà nhà Mai Linh, số 68 Đại Lộ Lê – Nin, phường Nghi Phú, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
-
Văn phòng Bình Định:168 Nguyễn Thị Định, Phường Nguyễn Văn Cừ, TP. Quy Nhơn,tỉnh Bình Định
-
Văn phòng Hàn Quốc: #1702-1, 118, Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
-
Văn phòng Úc: Tầng 5, 136 đường Chalmers, Surry Hills, NSW, Úc
- Website: https://duhocdoubleh.edu.vn/
- Fanpage:
- https://www.facebook.com/duhocdoubleh
- https://www.facebook.com/duhocquoctedoubleh
- Tiktok:
- https://www.tiktok.com/@doublehduhochanquoc
- https://www.tiktok.com/@doublehaus