DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG BỊ HẠN CHẾ VISA

(Bản Dịch) – Danh sách 30 trường CĐ – ĐH và 9 trường sau đại học của Hàn Quốc hạn chế cấp visa cho du học sinh Quốc tế nghiệp vụ xuất nhập khẩu đại học kinh tế

Trường và hệ đào tạo Tên Trường (Tiếng Hàn – Anh) STT
Các trường đại học 경동대 (Kyungdong University) 1
 경주대 (Gyeongju University), 2
덕성여대 (Duksung Women’s University) 3
동덕여자대 (Dongduk Women’s University) 4
상지대 (Sangji University) nghề xuất nhập khẩu 5
성결대 (Sungkyul University) 6
영산선학대 (Youngsan University of Son Studies) 7
인천가톨릭대 (Incheon Catholic University) 8
총신대 (Chongshin University) 9
한국체육대 (Korea National Sport University) 10
삼육대학교 (Sahmyook University) – Mới có quyết định 11
김해대학교 (Gimhae University) – Mới có quyết định 12
Cao đẳng (Có trường đại học nhưng chỉ hạn chế visa hệ cao đẳng) 경기과기대 (Gyeonggi College of Science and Technology) 1
경남도립거창대 (Geochang Provincial College) 2
경민대 (Kyungmin College) 3
국제대 (International University) 4
김포대 (Kimpo University) 5
동남보건대 (Southeast Medical College) 6
동아보건대 (Dong-A Health) 7
동원대 (Tongwon University) 8
목포과학대 (Mokpo National University of Science) 9
부산과학기술대 (Busan Institute of Science and Technology – BIST) 10
삼육보건대 (Sahmyook Health University) 11
서라벌대 (Sorabol College) 12
서일대 (Seoil University) 13
순천제일대 (Suncheon First College) 14
아주자동차대 (Ajou Motor College) 15
연성대 (Yeonsung University) 16
인덕대 (Induk University) 17
조선이공대 (Chosun College of Science and Technology) 18
Các trường đào tạo sau đại học 경안신학대학원대 (Gyeong An Theological Graduate University) 1
계약신학대학원대 (kyeyak graduate school of theology) 2
성산효대학원대 (Sungsan Graduate School) 3
순복음대학원대 (Full Gospel graduate school) 4
 에스라성경대학원대 (Ezra Bible Institute Studies) 5
예명대학원대 (Yaeil Theological Seminary) 6
용문상담대학원대 (Yungmoon Graduate School of Psychology) 7
웨스트민스터신학대학원대 (westminster graduate school of theology) 8
중앙신학대학원대 (Graduate School of Central Theology) 9