Đại học Quốc gia Kangwon là một trong mười trường đại học có quy mô lớn nhất Hàn Quốc với 3 cơ sở nằm ở Gangwon. Với thế mạnh là các khối ngành đào tạo về nghệ thuật, thú y, lâm nghiệp và khoa học môi trường cùng học phí thấp, Đại học Quốc gia Kangwon trở thành điểm đến lý tưởng của rất nhiều du học sinh.
TỔNG QUAN CHUNG
Thông tin chung
Tên tiếng Anh: Kangwon National University
Tên tiếng Hàn: 강원대학교
Năm thành lập: 1947
Số lượng giảng viên: 2.111
Số lượng sinh viên: 23.069
Website: www.kangwon.ac.kr
Lịch sử hình thành
Đại học Quốc gia Kangwon tiền thân là Đại học Nông nghiệp Chuncheon, được thành lập vào năm 1947 với 3 cơ sở: Chuncheon, Samcheok và Dogye đều tọa lạc tại tỉnh Gangwon, Hàn Quốc. Nơi đây chỉ cách thủ đô Seoul 45 phút đi xe buýt.
Với 93 chuyên ngành đào tạo, Đại học Quốc gia Kangwon đã khẳng định được chất lượng giáo dục hàng đầu Hàn Quốc. Trường là nơi theo học và nghiên cứu của hơn 23.000 sinh viên. Đồng thời trường còn liên kết với 150 trường Đại học trên khắp thế giới.
Đại học Quốc gia Kangwon có hệ thống cơ sở vật chất khang trang, hiện đại và tiện nghi giúp sinh viên có thể học tập một cách đầy đủ nhất. Trường hướng tới nuôi dưỡng những tài năng trẻ để phát huy được năng lực bản thân, xây dựng tương lai rộng mở.
Ưu điểm vượt trội
Nằm trong Top 10 trường đại học quốc gia trọng điểm của Hàn Quốc
Có 13 trường đại học, cao đẳng trực thuộc, 93 khoa chuyên ngành và nhiều viện nghiên cứu.
Các chuyên ngành nổi bật: nghệ thuật, thú y, lâm nghiệp và khoa học môi trường
Tỷ lệ việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp đạt cao nhất trong các trường đại học quốc gia của Hàn Quốc
Nhiều học bổng dành cho sinh viên và ký túc xá có sức chứa trên 7.000 sinh viên
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
Hệ đào tạo | Điều kiện |
Tiếng Hàn | Điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 5 trở lên |
Không yêu cầu TOPIK | |
Đại học | Đã tốt nghiệp THPT hoặc cấp học tương đương |
Khả năng tiếng Hàn tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600, New TEPS 326, TOEIC 700 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
Nội dung
Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
Kỳ nhập học: Tháng 3 – 6 – 9 – 12
Cấp độ 1-6: Nghe, nói, đọc, viết giao tiếp
Chi phí
Loại | Chi phí KRW | Chi phí VNĐ |
Phí nhập học | 70.000 | 1.338.000 |
Học phí | 4.800.000/năm | 91.760.000/năm |
Bảo hiểm | 150.000/năm | 2.867.000/năm |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
- Cơ sở đào tạo tại Chuncheon
Đại học | Chuyên ngành |
Quản trị Kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Kế toán – Kinh tế – Thương mại quốc tế – Quản trị du lịch – Kinh doanh quốc tế |
Nghệ thuật, Văn hóa và Kỹ thuật | – Khoa kỹ thuật kiến trúc
– Khoa xây dựng – Khoa kỹ thuật môi trường – Khoa Cơ khí và Kỹ thuật y sinh – Khoa Cơ – Điện tử – Khoa học và Kỹ thuật vật liệu – Khoa Kỹ thuật năng lượng và tài nguyên – Khoa Kỹ thuật công nghiệp – Khoa Kỹ thuật hóa học – Khoa Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học – Kiến trúc (5 năm) |
Đại học Nông nghiệp và Khoa học đời sống | – Khoa Kỹ thuật sinh học
– Công nghệ thực phẩm – Khoa học ứng dụng thực vật – Khoa ứng dụng sinh học – Khoa Trồng trọt – Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên – Khoa môi trường sinh học – Khoa học môi trường – Cơ sở hạ tầng khu vực |
Khoa học đời sống động vật | – Ngành Chăn nuôi
– Khoa học ứng dụng động vật – Khoa học động vật |
Nghệ thuật và Văn hóa | – Thiết kế
– Vũ đạo – Mỹ thuật – Âm nhạc – Khoa học Thể thao – Văn hóa thị giác |
Giáo dục | – Giáo dục kinh tế gia đình
– Hàn Quốc học – Lịch sử – Đạo đức – Địa lý – Trung Quốc học – Khoa học – Toán học – Tiếng Anh – Vật lý – Xã hội học |
Khoa học xã hội | – Hành chính công
– Tâm lý học – Nhân chủng học – Bất động sản – Xã hội học – Báo chí và Truyền thông đại chúng – Khoa học chính trị |
Đại học Khoa học môi trường và Lâm nghiệp | – Quản lý rừng
– Tài nguyên rừng – Bảo vệ môi trường rừng – Khoa học và Kỹ thuật Giấy – Kỹ thuật vật liệu Lâm nghiệp – Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái |
Thú y | – Khoa Thú y |
Đại học Dược | – Khoa Dược |
Điều dưỡng | – Khoa Điều dưỡng |
Đại học Khoa học Y sinh | – Khoa Hệ thống miễn dịch
– Khoa Công nghệ sinh học y tế – Khoa Sinh học phân tử – Khoa Công nghệ sức khỏe sinh học – Khoa Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế |
Đại học Nhân văn | – Ngôn ngữ và văn học Hàn
– Ngữ văn Anh – Ngôn ngữ và văn học Pháp – Ngôn ngữ và văn học Đức – Ngôn ngữ và văn học Trung quốc – Nhật Bản học – Tâm lý học – Lịch sử |
Đại học Khoa học tự nhiên | – Địa chất
– Địa vật lý – Vật lý – Sinh học – Hóa sinh – Toán học – Hóa học |
Công nghệ thông tin | – Khoa học máy tính
– Kỹ thuật máy tính và truyền thông – Kỹ thuật Điện và Điện tử – Kỹ thuật điện tử |
- Cơ sở đào tạo tại Samcheok
Đại học | Chuyên ngành |
Đại học kỹ thuật | – Xây dựng
– Kỹ thuật kiến trúc – Kiến trúc – Kỹ thuật tài nguyên và khoáng sản – Năng lượng và kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật vật liệu tiên tiến – Vật liệu và kỹ thuật luyện kim – Kỹ thuật điện – Kỹ thuật điều kiển và thiết bị – Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật thông tin và truyền thông – Kỹ thuật máy tính – Kỹ thuật công nghiệp và quản lý – Kỹ thuật truyền thông – Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy – Quản lý khẩn cấp và cứu hỏa – Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật thiết kế cơ khí – Kỹ thuật trái đất và môi trường – Kỹ thuật năng lượng tích hợp |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Thiết kế, Thể thao | – Thiết kế đa phương tiện
– Thiết kế nghệ thuật sống – Thể thao giải trí – Sân khấu điện ảnh |
- Cơ sở đào tạo tại Dogye
Đại học | Chuyên ngành |
Đại học Khoa học sức khỏe | – Điều dưỡng
– Vật lý trị liệu – X-quang phóng xạ – Khoa học phát triển nguồn dược liệu học – Thực phẩm và Dinh dưỡng – Kính quang học – Khoa cấp cứu – Thao tác trị liệu – Nha khoa |
HỌC PHÍ
Chuyên ngành | Học phí |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | 2.261.000 KRW
43.220.000 VNĐ |
Khoa học Tự nhiên | 2.774.000 KRW
53.030.000 VNĐ |
Kỹ thuật | 2.887.000 KRW
55.190.000 VNĐ |
Khoa học thể thao | 2.944.000 KRW
55.190.000 VNĐ |
Nghệ thuật | 3.139.000 KRW
60.010.000 VNĐ |
Y dược | 3.295.000 ~ 4.403.000 KRW
62.990.000 ~ 84.170.000 VNĐ |
HỌC BỔNG
- Đối với sinh viên mới nhập học và học sinh trao đổi
Điều kiện | Mức học bổng |
TOPIK 4 | 60% học phí |
TOPIK 5 trở lên | 100% học phí |
Sinh viên có tham gia khóa học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ và có TOPIK 3 hoặc sinh viên đã hoàn thành lớp tiếng Hàn cấp 4 | 35% học phí |
- Đối với sinh viên ở các học kỳ tiếp theo
Sinh viên hoàn thành 12 tín chỉ ở học kỳ trước hoặc GPA > 2.5 và có TOPIK 4 trở lên
Điều kiện | Mức học bổng |
Top 1% | 100% học phí |
Top 5% | 70% học phí |
Top 10% | 35% học phí |
Top 30% | 20% học phí |
- Đối với sinh viên học tại Samcheok – Dogye campus
– Giảm 40% học phí cho học kỳ đầu tiên của năm đầu tiên
– Hỗ trợ phí KTX dành cho sinh viên năm 1/sinh viên trao đổi: 1.000.000KRW (chỉ áp dụng cho học kỳ đăng ký đầu tiên)
– Hỗ trợ 100% phí bảo hiểm tai nạn
KÝ TÚC XÁ
Thời gian học kỳ | Mức phí KRW | Mức phí VNĐ |
Mùa xuân (4 tháng) | 600.000 | 11.470.000 |
Mùa thu (4 tháng) | 600.000 | 11.470.000 |
Mùa hè (2 tháng) | 400.000 | 7.646.000 |
Mùa đông (2 tháng) | 400.000 | 7.646.000 |
LÝ DO NÊN CHỌN DU HỌC DOUBLEH
Đại học Quốc gia Changwon là điểm đến của rất nhiều du học sinh Việt Nam. Nếu bạn đang quan tâm đến ngôi trường có nhiều ưu điểm vượt trội này, hãy liên hệ với Du học DoubleH để được tư vấn, hỗ trợ.
Chúng tôi có đội ngũ tư vấn viên có chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm, nhiệt tình và chu đáo giúp các học sinh và phụ huynh những thông tin nhanh nhất, chính xác nhất về các trường đại học, cao đẳng tại Hàn Quốc nói chung và Đại học Quốc gia Changwon, tư vấn ngành học và các điều kiện cần thiết phù hợp với nhu cầu, sở thích, năng khiếu của các em.
Quy trình hoàn thiện hồ sơ xin du học Hàn Quốc nhanh chóng, chính xác, minh bạch với chi phí cạnh tranh giúp con đường du học của các em trở nên dễ dàng và thuận lợi nhất.
Tổ chức trọn gói chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc từ tư vấn tuyển sinh, hoàn thiện hồ sơ, dạy tiếng Hàn với giáo viên người Hàn, đưa đón học sinh sang Hàn với sự chuyên nghiệp, tận tâm và tận tình.
Chúng tôi cũng có nhiều chính sách học bổng và các ưu đãi dành cho các học sinh nhập học tại Du học DoubleH khi đăng ký học tiếng Hàn và làm hồ sơ du học Hàn Quốc ngay trong hôm nay.
Liên hệ với Du học DoubleH để biết thêm chi tiết.
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC DOUBLE H
- VP Hà Nội: Lô CC3A KĐT Mỹ Đình II, P. Mỹ Đình 2, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội. Điện thoại: 0852.060.555. Email: doubleh.edu @gmail.com
- VP Phú Thọ: 1898, Đường Hùng Vương, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0947.719.869 Email: haodoubleh@gmail.com
- VP Thái Bình: Lô LK02-27, Đường Kỳ Đồng, Xã Phú Xuân, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
-
Chi nhánh Nghệ An: Tầng 2 Toà nhà Mai Linh, số 68 Đại Lộ Lê – Nin, phường Nghi Phú, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
-
Văn phòng Bình Định:168 Nguyễn Thị Định, Phường Nguyễn Văn Cừ, TP. Quy Nhơn,tỉnh Bình Định
-
Văn phòng Hàn Quốc: #1702-1, 118, Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
-
Văn phòng Úc: Tầng 5, 136 đường Chalmers, Surry Hills, NSW, Úc
- Website: https://duhocdoubleh.edu.vn/
- Fanpage:
- https://www.facebook.com/duhocdoubleh
- https://www.facebook.com/duhocquoctedoubleh
- Tiktok:
- https://www.tiktok.com/@doublehduhochanquoc
- https://www.tiktok.com/@doublehaus