Vẫn còn trường visa thẳng cho các bạn muốn đi nhanh ( số lượng trường ít hơn năm 2018 chỉ còn 38 trường Đại học, 10 trường cao đẳng và 5 trường hệ cao học)
CÁC TRƯỜNG HỆ ĐẠI HỌC TOP 1%( TRƯỜNG HỆ ĐẠI HỌC RA ĐƯỢC VISA THẲNG NĂM 2019) | ||
STT | Tên trường | Tỉnh/ thành phố |
1 | Catholic Kwandong University | Gangwon |
2 | Konkuk University | Seoul |
3 | Kyungbok University | Gyeonggi |
4 | Keimyung University | Daegu |
5 | Korea University(Sejong Campus) | Sejong |
6 | Kwangju Women’s University | Gwangju |
7 | KooKmin University | Seoul |
8 | Dankook University | Gyeonggi |
9 | Catholic University Of Daegu | Gyeongsangbuk |
10 | Daejeon University | Daejeon |
11 | Dong – Eui University | Busan |
12 | Mokpo National Maritime University | Jeollanam-do |
13 | Pukyong National University | Busan |
14 | Pusan National University | Busan |
15 | Sahmyook University | Seoul |
16 | Sogang University | Seoul |
17 | Seokyeong University | Seoul |
18 | Seoul National University | Seoul |
19 | University of Seoul | Seoul |
20 | Sungshin Womem’s University | Seoul |
21 | Sejong University | Seoul |
22 | Soonchunhyang University | Chungcheongnam |
23 | Yonsei University ( Wonju Campus) | Wonju |
24 | Yonsei University | Seoul |
25 | Woosong University | Daejeon |
26 | Ewha Womans University | Seoul |
27 | Incheon National University | incheon |
28 | Chosun University | Kwangju |
29 | Chung – Ang University | Seoul |
30 | Jungwon University | Chungcheongbuk |
31 | Chungnam National University | Daejeon |
32 | Chungbuk National University | Chungcheongbuk |
33 | Pyeongtaek University | Gyeonggi |
34 | Pohang University Of Science and Technology | Daejeon |
35 | Korea Advanced Institute of Science and Technology | Gyeongsangbuk |
36 | Homan University | Gwangju |
37 | Handong Global University | Gwangju |
38 | Hongik University | Seoul |
CÁC TRƯỜNG HỆ CAO ĐẲNG TOP 1% ( TRƯỜNG HỆ CAO ĐẲNG RA ĐƯỢC VISA THẲNG NĂM 2019) | ||
STT | Tên trường | Tỉnh/ thành phố |
1 | Woosong Information College | Daejeon |
2 | Daegu Technical University | Daegu |
3 | Dongwon Institute of Science and Technology | Gyeongsangnam |
4 | Seoul National University | Gyeonggi |
5 | Yeungnam University College | Daegu |
6 | Inha Technical College | Incheon |
7 | Jeju Tourism College | Jeju |
8 | Jeju Halla University | Jeju |
9 | Korea College of Media Arts | Chungcheongnam |
10 | Hanyang Woman’s University | Seoul |
CÁC TRƯỜNG HỆ CAO HỌC TOP 1%( TRƯỜNG HỆ CAO HỌC RA ĐƯỢC VISA THẲNG NĂM 2019) | ||
STT | Tên trường | Tỉnh/ thành phố |
1 | University of Science and Technology | Daejeon |
2 | National Cancer Center Graduate School Of Cancer Science And Policy | Gyeonggi |
3 | Cheongshim Graduate School OF Theology | Gyeonggi |
4 | KDI school of Public and Management | Seoul |
5 | Kepco International Nuclear Graduate School | Gyeonggi |