Đại học Hangyang – Top 1 visa thẳng

Nằm trong Top 10 đại học tốt nhất Hàn Quốc, Top 200 đại học tốt nhất thế giới, đại học Hanyang trở thành trường đại học uy tín và là lựa chọn hàng đầu của sinh viên và du học sinh. Đặc biệt, đại học Hanyang đã lọt Top1 visa thẳng 2021 khiến con đường của các du học sinh đến với Hanyang trở nên thật gần.

Tổng quan chung 

Được thành lập từ năm 1939 trên cơ sở của trường Học viện Công nghệ Đông Á. Do vậy, trong suốt quá trình đào tạo, các ngành khoa học công nghệ được đánh giá là mũi nhọn của trường, đào tạo sinh viên chất lượng cao.

Trường đại học Hanyang có đa dạng các ngành đào tạo phù hợp với nhu cầu, sở thích và mong muốn của các du học sinh như: công nghệ thông tin, tự động hóa, mỹ thuật, âm nhạc, y…

Hiện đã có 320.000 sinh viên tốt nghiệp đại học Hanyang. Và đây được xem là môi trường đào tạo hàng đầu các CEO tại các công ty, doanh nghiệp.

 

 

Thông tin cơ bản 

Tên tiếng Anh: Hanyang University

Tên tiếng Hàn: 한양대학교

Năm thành lập: 1939

Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên

Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm

Học phí chuyên ngành: từ 3,600 USD đến 5,400 USD/ kỳ

KTX: ~1,685,000KRW/6 tháng

Địa chỉ Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea

ERICA Campus : 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, 15588, Korea

Website: http://www.hanyang.ac.kr 

 

 

Các chuyên ngành và học phí 

Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí/1 kỳ

SEOUL CAMPUS

Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Hoạch định đô thị
  • Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất
  • Điện tử viễn thông
  • Phần mềm máy tính
  • Hệ thống thông tin
  • Kỹ thuật điện & y sinh
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật nano hữu cơ
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật công nghiệp
5,455,000 KRW
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Lịch sử
  • Triết học
4,138,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Xã hội học
  • Phương tiện truyền thông
  • Du lịch
4,138,000 KRW
Sinh thái con người
  • Trang phục & dệt may
  • Thiết kế trang trí nội thất
  • Dinh dưỡng thực phẩm
4,820,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán
  • Hóa
  • Khoa học cuộc sống
4,820,000 KRW
Khoa học chính sách
  • Chính sách
  • Quản trị chính sách
4,138,000 KRW
Kinh tế & tài chính
  • Kinh tế & tài chính
4,138,000 KRW
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị tài chính
4,138,000 KRW
Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Piano
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Nhạc cụ dàn nhạc
6,129,000 KRW
Nghệ thuật & giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Công nghiệp thể thao
4,820,000 KRW
  • Phim ảnh
  • Nhảy
5,467,000 KRW
Quốc tế học
  • Quốc tế học (tiếng Anh)
4,138,000 KRW
ANSAN CAMPUS
Kỹ thuật
  • Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật)
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Kỹ thuật logistic & vận chuyển
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hóa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Kỹ thuật sinh học – nano
  • Kỹ thuật Robot
5,455,000 KRW
Điện toán
  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế
5,455,000 KRW
Ngôn ngữ & văn hóa
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn hóa Anh
  • Nhân loại học văn hóa
  • Văn hóa, nội dung digital
  • Trung Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Pháp học
4,138,000 KRW
Truyền thông
  • Quảng cáo & quan hệ công chúng
  • Xã hội học thông tin
4,138,000 KRW
Kinh tế & kinh doanh
  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
4,138,000 KRW
Thiết kế
  • Thiết kế kim cương & thời trang
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế phương tiện tương tác
  • Thiết kế truyền thông
5,467,000 KRW
Thể thao & Nghệ thuật
  • Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao)
4,820,000 KRW
  • Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật
5,467,000 KRW
  • Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass)
6,129,000 KRW
Khoa học và công nghệ hội tụ
  • Toán học ứng dụng
  • Vật lý ứng dụng
  • Sinh học phân tử
  • Điện tử nano
  • Kỹ thuật phân tử hóa học
  • Kỹ thuật khoa học biển
4,820,000 KRW

 

Điều kiện tuyển sinh 

  • GPA từ 7,0 trở lên
  • Tuổi từ 2001 trở lên
  • Không phân biệt vùng miền

HANYANG

 

CÔNG TY CP QUỐC TẾ DOUBLEH

Add1: TT6 2B – 83 Khu Đô Thị Mới Đại Kim – P. Đại Kim – Q. Hoàng Mai – Hà Nội

Add2: 1898 – Đường Hùng Vương – Việt Trì – Phú Thọ

Tel: 0914.234.099 – 0947.719.869

Email: Doubleh.edu@gmail.com

Web: duhocdoubleh.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/duhocdoubleh; https://www.facebook.com/duhocquoctedoubleh

Tiktok: http://tiktok.com/@doublehduhochanquoc 

 

>Xem thêm:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON

CAO ĐẲNG KOGURYEO

ĐẠI HỌC NỮ SINH DONGDUK

ĐẠI HỌC HANGYANG

ĐẠI HỌC INJE

ĐẠI HỌC NAZANERE

ĐẠI HỌC SAHMYOOK

 

 

Tin Liên Quan