Đại học Hanyang – Trường đào tạo Top đầu về ngành Kỹ thuật và Công nghệ

Ngành kỹ thuật và Công nghệ là một trong hai ngành học đang hot nhất nhì hiện nay. Nó có vai trò vô cùng quan trọng trong việc thúc đẩy kinh tế và xã hội phát triển. Hơn nữa, nhu cầu nhân lực của 2 lĩnh vực này tương đối nhiều, đó cũng là lý do khiến nhiều bạn trẻ quyết định lựa chọn du học ngành kỹ thuật và Công nghệ tại Đại học Hanyang Hàn Quốc. Bởi đây là ngôi trường thuộc top đầu về đào tạo 2 ngành này. Vậy điều kiện để học trường Hanyang là gì? Chi phí du học Hanyang University là bao nhiêu? Cùng Công ty Double H theo dõi bài viết dưới đây để tìm câu trả lời nhé!

Giới thiệu đôi chút về trường Đại học Hanyang – 한양대학교

Hanyang University được biết là ngôi trường trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, có trụ sở chính tại Seoul. Trường được thành lập vào năm 1939 và đã trở thành một địa chỉ nổi tiếng về giáo dục và nghiên cứu. Với bề dày lịch sử lâu đời, trường Hanyang đã thu hút sự được rất nhiều sự quan tâm của học sinh quốc tế.

Thông tin tổng quan

logo trường Đại học Hanyang

  • Tên tiếng Anh: Hanyang University
  • Tên tiếng Hàn: 한양대학교
  •  Năm thành lập: 1939
  • Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên
  • Địa chỉ Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea
  • ERICA Campus: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, 15588, Korea
  • Website: http://www.hanyang.ac.kr.

Đặc điểm nổi bật của trường Đại học Hanyang – 한양대학교

Sau đây là những thành tựu nổi bật của Hanyang University trong những năm vừa qua:

  • Xếp hạng thứ 156 về các trường Đại học tốt nhất Thế giới vào năm 2022.
  • Năm 2022 Hanyang University được xếp hạng 24 các trường Đại học tốt nhất châu Á.
  • Trường xếp hạng thứ 51 về lĩnh vực Khoa học Đô thị (2022).
  • Năm 2022 trường Hanyang xếp hạng 106 về lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật.
  • Xếp hạng 195 về lĩnh vực Kinh doanh và Khoa học Xã hội năm 2022.
  • Hanyang University xếp hạng 184 về lĩnh vực Nhân văn và Nghệ thuật (2022).
  • Năm 2022 Hanyang đứng top 4 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc – cơ sở Seoul theo tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc.
  • Đứng top 14 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở ERICA tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc.

Điều kiện tuyển sinh của Đại học Hanyang Hàn Quốc

Điều kiện tuyển sinh của Đại học Hanyang
Điều kiện tuyển sinh của Hanyang University

Trường Đại học Hanyang có những điều kiện tuyển sinh khá cạnh tranh và yêu cầu cao. Học sinh quốc tế muốn du học Hàn Quốc tại ngôi trường này cần phải đáp ứng những tiêu chí sau:

Hệ tiếng Hàn

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm.
  • Điểm GPA: 6,5 trở lên.
  • Không phân biệt vùng miền, gia đình không có người cư trú bất hợp pháp.

Chương trình đại học

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm, có điểm GPA từ 6.0 trở lên.
  • Đạt tối thiểu chúng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 đối với sinh viên thuộc cơ sở ERICA và tối thiểu TOPIK cấp 4 đối với sinh viên học cơ sở Soeul.
  • Khi tốt nghiệp đại học cần đạt chứng chỉ TOPIK cấp 4 trở lên.
  • Sinh viên đăng ký khoa Quốc tế học cần đạt TOELF 89 trở lên hoặc IELTS 6.5 trở lên.
  • Sinh viên đăng ký khoa Sân khấu Điện ảnh, khoa Kinh tế Xã hội toàn cầu học cần đạt tối thiểu TOPIK cấp 5 trở lên.

Chương trình sau đại học

  • Cần tốt nghiệp đại học hệ 4 năm tại trường Hàn Quốc hoặc nước ngoài.
  • Cần có bằng Cử nhân hoặc Thạc sĩ nếu muốn tiếp tục học bậc cao hơn.
  • Đạt chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp 4 trở lên.

Chương trình đào tạo tại Đại học Hanyang – 한양대학교

 Hệ tiếng Hàn

THỜI GIAN HỌC TẠI TRƯỜNG

Từ thứ 2 -> thứ 6

CHƯƠNG TRÌNH HỌC HỌC PHÍ
Sáng: 9 giờ 00-> 13 giờ 00
  • Học các kỹ năng phổ biến, gồm nghe – nói – đọc – viết. Biết cách sử dụng giáo trình chính.
  • Tiến hành đọc và nắm vững nội dung trong giáo trình chính
  • Nắm bắt các văn hoá Hàn Quốc thông qua giáo trình phụ. Kết hợp các tiết học trải nghiệm văn hoá ( 10 tuần/ 1 lần)
  • Học phí: 6.920.000krw 1 năm
  • Phí xét duyệt hồ sơ: 80.000 krw
Chiều: 14 giờ 00 -> 18 giờ 00

INVOICE ĐẠI HỌC HANYANG

invoice trường Đại học Hanyang

Hệ đào tạo chuyên ngành

  • Trường Đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học, 87 khoa hệ sau đại học. 
  • Phí xét hồ sơ 977.000 KRW (đóng 1 lần duy nhất).
KHOA ĐÀO TẠO NGÀNH ĐÀO TẠO HỌC PHÍ/1 KỲ

SEOUL CAMPUS

Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Hoạch định đô thị
  • Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất
  • Điện tử viễn thông
  • Phần mềm máy tính
  • Hệ thống thông tin
  • Kỹ thuật điện & y sinh
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật nano hữu cơ
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật công nghiệp
5,455,000 KRW
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Lịch sử
  • Triết học
4,138,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Xã hội học
  • Phương tiện truyền thông
  • Du lịch
4,138,000 KRW
Sinh thái con người
  • Trang phục & dệt may
  • Thiết kế trang trí nội thất
  • Dinh dưỡng thực phẩm
4,820,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán
  • Hóa
  • Khoa học cuộc sống
4,820,000 KRW
Khoa học chính sách
  • Chính sách
  • Quản trị chính sách
4,138,000 KRW
Kinh tế & tài chính
  • Kinh tế & tài chính
4,138,000 KRW
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị tài chính
4,138,000 KRW
Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Piano
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Nhạc cụ dàn nhạc
6,129,000 KRW
Nghệ thuật & giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Công nghiệp thể thao
4,820,000 KRW
  • Phim ảnh
  • Nhảy
5,467,000 KRW
Quốc tế học
  • Quốc tế học (tiếng Anh)
4,138,000 KRW

ANSAN CAMPUS

Kỹ thuật
  • Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật)
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Kỹ thuật logistic & vận chuyển
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hóa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Kỹ thuật sinh học – nano
  • Kỹ thuật Robot
5,455,000 KRW
Điện toán
  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế
5,455,000 KRW
Ngôn ngữ & văn hóa
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn hóa Anh
  • Nhân loại học văn hóa
  • Văn hóa, nội dung digital
  • Trung Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Pháp học
4,138,000 KRW
Truyền thông
  • Quảng cáo & quan hệ công chúng
  • Xã hội học thông tin
4,138,000 KRW
Kinh tế & kinh doanh
  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
4,138,000 KRW
Thiết kế
  • Thiết kế kim cương & thời trang
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế phương tiện tương tác
  • Thiết kế truyền thông
5,467,000 KRW
Thể thao & Nghệ thuật
  • Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao)
4,820,000 KRW
  • Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật
5,467,000 KRW
  • Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass)
6,129,000 KRW
Khoa học và công nghệ hội tụ
  • Toán học ứng dụng
  • Vật lý ứng dụng
  • Sinh học phân tử
  • Điện tử nano
  • Kỹ thuật phân tử hóa học
  • Kỹ thuật khoa học biển
4,820,000 KRW

Học bổng dành cho sinh viên trường Đại học Hanyang

HỌC BỔNG ĐIỀU KIỆN HỌC PHÍ
Học bổng Hanyang Sinh đạt điểm số, chuyên cần và thái độ tốt. Điểm > 30/ 1 kỳ Hạng 1: 400.000 Krw

Hạng 2: 300.000 Krw

Hạng 3: 200.000 Krw

Sinh Viên Hanyang University Đăng ký chương trình cử nhân, thạc sĩ hay sinh viên nghỉ phép Giảm 100.000 krw
Học bổng cho anh/chị/em Đăng ký cùng anh/chị/ em ruột Giảm 10% học phí
Working-Scholarship Sinh viên là người hỗ trợ SNS và quảng bá học viện giáo dục Quốc tế. Hỗ trợ dịch thuật Căn cứ vào giờ làm việc

Ký túc xá Đại học Hanyang cho sinh viên ở xa

Ký túc xá trường Hanyang cho sinh viên ở xa
Ký túc xá trường Đại học Hanyang dành cho sinh viên ở xa

Điểm cộng khi bạn theo học tại trường Hanyang chính có ký túc xá cho sinh viên. Hơn nữa, tại đây bạn còn được sử dụng wifi hoàn toàn miễn phí. 

On-Campus

Sau đây là bảng giá ký túc xá nằm trong khuôn viên trường. Bạn có thể tham khảo chi tiết chi phí phía dưới.

GIỚI TÍNH KTX LOẠI PHÒNG PHÍ (KRW) ĐẶT CỌC (KRW) TỔNG (KRW)
Nam Techno 2 1.464,000 50.000 1.514.000
3

4

1.374.000 50.000 1.424.000
Student Residence HallⅠ 4 716.000 50.000 766.000
Nữ Gaenari Đơn 2.196.000 50.000 2.246.000
International House Đơn 2.196.000 50.000 2.246.000
2 1.464.000 50.000 1.514.000
Student Residence HallⅠ 4 716.000 50.000 766.000

Off-Campus

Ngoài ra, nếu bạn muốn ở ký túc xá ngoài khuôn viên trường Đại học Hanyang thì bạn phải đặt cọc trước số tiền là 600.000krw, chi tiết ở bảng dưới đây. 

GIỚI TÍNH KTX LOẠI PHÒNG PHÍ (KRW)
Nam Majang ville Đôi cao cấp 1.950.000
Đôi hạng sang 2.400.000
Smart Ville Đôi tiêu chuẩn 1.920.000
Đôi cao cấp 2.070.000
Đôi hạng sang 2.520.000
Đơn tiêu chuẩn 2.880.000
Đơn cao cấp 3.330.000
Hyosung Ville Đôi tiêu chuẩn 1.800.000
Đôi cao cấp 1.950.000
Đơn tiêu chuẩn 2.700.000
Nữ Rose ville Đôi cao cấp 2.070.000
Eton House Đôi tiêu chuẩn 1.800.000
Đôi cao cấp 1.950.000
Đơn tiêu chuẩn 2.700.000
Vision Đôi hạng sang 2.400.000

Du học Đại học Hanyang Hàn Quốc cùng Double H

Du học trường Đại học Hanyang Hàn Quốc cùng Double H
Double H – Địa chỉ tư vấn du học Đại học Hanyang Hàn Quốc uy tín

Khi quyết định du học tại Hanyang University Korea, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ một công ty tư vấn du học Hàn Quốc đáng tin cậy là điều rất quan trọng. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực này, Double H đã giúp cho hàng ngàn học sinh và sinh viên Việt Nam thực hiện ước mơ du học một cách dễ dàng và suôn sẻ.

Chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho khách hàng những thông tin chính xác và chi tiết nhất về các khóa học, trường đại học, quy trình xin visa Hàn Quốc cùng nhiều vấn đề khác liên quan đến quá trình du học. Bên cạnh đó, trong suốt thời gian học tập bên Hàn, nếu sinh viên gặp khó khăn hay vướn mắt gì thì chúng tôi cũng sẽ hỗ trợ hết mình để sinh viên có thể yên tâm học tập.

Như vậy, bài viết trên đây, Double H đã chia sẻ cho bạn tất tần tật các thông tin liên quan đến trường Đại học Hanyang. Có thể nói rằng, với những thành tựu đã đạt được trong nhiều năm qua thì trường Hanyang chính là một địa chỉ lý tưởng cho các học sinh quốc tế phát triển ước mơ và mục tiêu học tập của mình. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về việc xin học bổng du học Hàn Quốc hay cần hỗ trợ làm thủ tục đi du học thì hãy liên hệ đến Double H để được tư vấn nhanh nhất.

TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC DOUBLE H